Tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Có thể bạn thường thấy những tên ngân hàng được viết tắt với những chữ đầu của mỗi từ kết hợp lại. Vậy bạn đã biết tên ngân hàng tiếng Anh được viết tắt hay chưa? Hãy cùng tuhocielts.vn tìm hiểu bài viết tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam để nắm rõ hơn nhé!

1. Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?

Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Tên này được sử dụng với mục đích là hỗ trợ cho việc thanh toán trực tuyến ở trong nước và ngoài nước.

Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?
Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

  • Ngân hàng TMCP Á Châu có tên tiếng Anh là: Asia Commercial Bank;
  • Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank for Industry and Trade;
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development.

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cấu trúc mã SWIFT Code

Khi giao dịch hay tìm kiếm thông tin về các ngân hàng, bạn thường bắt gặp SWIFT Code. Vậy SWIFT Code là gì? Cấu trúc của mã này ra sao? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

2.1. SWIFT Code là gì?

SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là đoạn mã được thể hiện dưới dạng kí tự, được quy định dành cho từng ngân hàng và được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên thế giới. Mỗi ngân hàng đều có một mã SWIFT Code riêng để phân biệt với các ngân hàng khác.

2.2. Cấu trúc mã SWIFT Code

Cấu trúc mã SWIFT Code: AAAABBBCCDDD.

Cấu trúc mã SWIFT Code
Cấu trúc mã SWIFT Code

Trong đó:

  • AAAA: Là mã ngân hàng (kí tự viết tắt của tên ngân hàng tiếng Anh) dùng để phân biệt giữa các ngân hàng;
  • BBB: Là mã quốc gia, dùng để phân biệt các quốc gia;
  • CC: Là vị trí ngân hàng, dùng để nhận diện địa phương;
  • DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng, dùng để nhận diện các chi nhánh. Các ngân hàng tại Việt Nam không sử dụng mã này. Do vậy nên mã SWIFT chỉ có 8 ký tự.

3. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam

Dưới đây là danh sách tên ngân hàng tiếng Anh Anh tại Việt Nam bao gồm cả mã SWIFT Code giúp bạn dễ nắm bắt thông tin về ngân hàng mà bạn đang sử dụng hoặc muốn tìm hiểu:

Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam
Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam
STTNgân hàngTên tiếng AnhSwift Code
1Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)Asia Commercial BankASCBVNVX
2Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank)Bank for Foreign Trade of VietnamBFTVVNVX
3Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)Vietnam Bank for Industry and TradeICBVVNVX
4Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)Vietnam Technological And Commercial Joint Stock BankVTCBVNVX
5Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV)Bank for Investment & Dof VietnamBIDVVNVX
6Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)Vietnam Prosperity BankVPBKVNVX
7Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank)Vietnam Bank For Agriculture and Rural DevelopmentVBAAVNVX
8Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)Vietnam Export Import Commercial Joint Stock BankEBVIVNVX
9Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock BankSGTTVNVX
10Ngân hàng TMCP Đông ÁDongA BankEACBVNVX
11Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank)Australia and New Zealand BankingANZBVNVX
12Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)Vietnam International Commercial Joint Stock BankVNIBVNVX
13Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank)Tien Phong Commercial Joint Stock BankTPBVVNVX
14Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank)Military Commercial Joint Stock BankMSCBVNVX
15Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại DươngOceanBankOJBAVNVX
16Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)HSBC Bank (Vietnam) LtdHSBCVNVX
17Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu LongMekong Housing Bank (MHB Bank)MHBBVNVX
18Ngân hàng TMCP Đông Nam ÁSoutheast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)SEAVVNVX
19Ngân hàng TMCP An BìnhAn Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)ABBKVNVX
20Ngân hàng Citibank Việt NamCITIBANK N.A.CITIVNVX
21Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)HDBCVNVX
22Ngân hàng Dầu khí toàn cầuGlobal Petro Bank (GBBank)GBNKVNVX
23Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOrient Commercial Joint Stock Bank (OCB)ORCOVNVX
24Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà NộiSaigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)SHBAVNVX
25Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam ÁNam A Commercial Joint Stock BankNAMAVNVX
26Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công ThươngSaigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)SBITVNVX
27Ngân hàng TMCP Sài GònSaigon Commercial Bank (SCB)SACLVNVX
28Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt NamVietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)GTBAVNVX
29Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên LongKien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)KLBKVNVX
30Ngân hàng ShinhanSHINHAN BankSHBKVNVX
31Ngân hàng Bảo ViệtBaoviet Joint Stock Commercial BankBVBVVNVX

Xem thêm các bài viết liên quan:

4. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh trên thế giới

Trên thế giới có rất nhiều ngân hàng lớn nhỏ khác nhau. Chúng ta cùng điểm qua Top 20 ngân hàng lớn nhất thế giới và tên tiếng Anh của chúng nhé:

STTTên ngân hàngTên tiếng Anh
1Ngân hàng Công thương Trung QuốcIndustrial and Commercial Bank of China
2Ngân hàng Xây dựng Trung QuốcChina Construction Bank Corporation
3Ngân hàng nông nghiệp Trung QuốcAgricultural Bank of China
4Ngân hàng Trung QuốcBank of China
5Tập đoàn Tài chính Mitsubishi UFJMitsubishi UFJ Financial Group
6JPMorgan ChaseJPMorgan Chase
7HSBCHSBC Holdings
8BNP ParibasBNP Paribas
9Ngân hàng MỹBank of America
10Crédit AgricoleCrédit Agricole
11Ngân hàng Wells FargoWells Fargo & Co.
12Ngân hàng Bưu điện Nhật BảnJapan Post Bank
13CitigroupCitigroup
14Tập đoàn Tài chính Sumitomo MitsuiSumitomo Mitsui Banking Corporation
15Deutsche BankDeutsche Bank
16Banco SantanderBanco Santander
17Tập đoàn Tài chính MizuhoMizuho Financial Group
18BarclaysBarclays
19Société GénéraleGeneral Company for the Support of the Development of Commerce and Industry in France
20Tập đoàn BPCEBanque Populaire

Hy vọng bài viết tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam cung cấp đầy đủ các tên ngân hàng để giúp bạn biết thêm thông tin và SWIFT Code là gì nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp thời

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan