Từ vựng tiếng Anh về trung thu

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu. Vậy một số từ vựng tiếng Anh về trung thu được gọi tên như thế nào dưới Tiếng Anh? Hãy cùng Tự học IELTS khám phá về một số từ tiếng Anh thường xuất hiện trong dịp Trung Thu nhé.

Xem thêm các chủ đề liên quan!

Tiếng Anh chuyên ngành hải quan

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Bảng màu sắc trong tiếng Anh

1. Từ vựng tiếng anh về trung thu

1.1. Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

từ vựng tiếng anh về trung thu
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh: Trung thu
  • Dragon Dance: múa rồng
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội
  • Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
  • Jade Rabbit: Thỏ ngọc
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: đèn ông sao
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
  • Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
  • Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao.

>>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh

1.2. Từ vựng tiếng Anh về những hoạt động diễn ra dưới tết trung thu (activity)

  • Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố
  • Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
  • Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
  • Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu (time)

  • Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
  • Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
  • The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất dưới năm

3. Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu (moon cake)

Từ vựng tiếng Anh về trung thu
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
  • The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
  • Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
  • Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc

4. Cụm từ tiếng Anh về tết Trung Thu quan trọng

Cụm từ tiếng Anh về tết Trung Thu quan trọng
Cụm từ tiếng Anh về tết Trung Thu quan trọng

About time:

  • Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e (truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị hằng nga).
  • Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar.
  • Falls on 15th, 8 in the lunar calendar.
  • The time is at the roundest and brightest moon in the year.

About activity:

  • Wear funny/ clown masks: đeo mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh.
  • Perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố.
  • Watch and admire the moon: ngắm trăng, thưởng trăng.
  • Celebrate the mid-autumn festival with traditional 5-pointed star shaped lantern:  rước đèn ông sao.
  • Eat moon cake: ăn bánh trung thu.
  • Children ask for the host ‘s permission to perform -> the host give them lucky money to show their gratitiude: xin phép chủ nhà biểu diễn -> được cho tiền tì xì để tỏ ơn.
  • Appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán bán Trung Thu.

About moon cake:

  • Most important and special food: món ăn quan trọng nhất.
  • Including: meat, egg yolk, flavor, mashe ddried fruits, pumpkins or lotus seed and peanut: thịt, lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng.
  • Symbolize luck, happiness, health, and wealth on this day: biểu tượng cho…

About the meaning:

  • Is a good example of cultural value.
  • Maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family.
  • Family unity of member or distant relative.

5. 10 câu chúc tết Trung thu hay và ý nghĩa

  • Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival – Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
  • Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
  • Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future – Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
  • Wishing us a long life to san sẻ the graceful moonlight – Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
  • The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever – Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
  • Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future – Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
  • The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life – Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
  • Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day – Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
  • A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness – Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
  • I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect – Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.

Ngoài những câu nói và từ vựng tiếng anh trung thu trên, bạn có thể tham khảo thêm những câu nói hay bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn có thêm vốn từ cho bạn trong quá trình học IELTS. Truy cập website: tandaiduong.edu.vn.

6. Đoạn văn ngắn về trung thu

Áp dụng những từ vựng trung thu tiếng Anh ở trên, các bạn có thể dịch đoạn văn nói về tết trung thu dưới đây. Chúc các bạn thành công!

The Mid-Autumn Festival, one of the most traditional and popular family holidays in Vietnam, is enjoyed by people throughout the country, regardless of their background or economic status.

The festival is celebrated on the 15th day of the eighth month in the lunar calendar, which falls in mid September in the Western calendar. It has evolved into an event with both cultural and commercial value.

The Mid-Autumn or ‘Trung Thu’ Festival is associated with the legend of Cuoi, a popular Vietnamese fairy tale that explains the origin of the festival.

According to the legend, a man named Cuoi was very famous because he owned a magic banyan tree that could cure any illness. Cuoi’s wife got angry because Cuoi seemed to love the tree more than her so one day when Cuoi was out treating a sick neighbour, she poured dirty water on the roots of the tree, which made it leave the ground.

Cuoi suddenly returned at that very moment to see the tree fly up to the sky. He tried to grab it but failed to pin it down and was taken up to the moon, where he lives together with his tree to this day. That’s why every year children light lanterns and take part in processions on the day of the festival to show Cuoi the way back to Earth!

The Vietnamese version of the Mid-Autumn Festival is similar to the one in China, except for its legend, the food and some traditional activities. Both the Han and minority nationalities in China celebrate the mid-autumn festival, though there are some additional special customs in different parts of the country, such as burning incense, planting mid-autumn trees, and lighting lanterns on towers.

In Vietnam, there are many traditional activities for both adults and children during the festival including lion dances performed by both trained professional groups and amateurs. On the occasion of the festival, parents buy their children rattles, drums and star lanterns. Many children also take great interest in traditional paper toys, lion heads and masks of animals from old tales, as well as modern battery-run plastic ships or tanks with remote controls.

The tradition of the Mid-Autumn festival is reflected in the way the children play games. They carry beautifully ornate lanterns while singing and parading along the streets in a candlelight procession at dawn. The candles represent brightness and the procession symbolizes success in school. The lanterns come in different sizes and shapes such as fish and butterflies. There are also spinning lanterns in which candles can be inserted to represent the sun surrounded by the earth.  Hang Ma street in downtown Hanoi is renowned for such Mid-Autumn festival toys.

Mid-Autumn Festival parties in the evening are a good opportunity for children to enjoy the festive food and also learn things from their parents such as how to make the party attractive. The whole family will enjoy the feast in a cozy, sacred atmosphere.

Từ vựng tiếng Anh về trung thu trên đây đã tổng hợp những từ vựng thông dụng nhất. Hãy luyện tập thường xuyên để dành những lời chúc tốt đẹp nhất này cho bạn bè và người thân trong dịp Trung thu sắp đến nhé!

Tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan