Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới Wedding part, Honeymoon, Wedding ring… Các bạn đoán tham quan chủ đề của bài học từ vựng tiếng Anh hôm nay là gì?

Đúng vậy, dưới bài học hôm nay, Tự học IELTS sẽ trình bày với bạn từ vựng đám cưới tiếng Anh. Nếu một số bạn đang muốn cưới một cô nàng hay anh chàng ngoại quốc thì bài học này sẽ rất hữu ích cho bạn đấy.

Nào, hãy cùng Tuhocielts.vn khám phá một số từ vựng theo chủ đề và bài văn mô tả đám cưới bằng tiếng Anh nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Bạn có biết cụm từ đi dự đám cưới tiếng Anh là gì? Hay bộ trang phục trong đám cưới tiếng Anh có cách đọc như nào chưa? Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về đám cưới hữu ích cho bạn:

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
  • To attend a wedding: đi đám cưới
  • Get married: kết hôn
  • Bride: cô dâu
  • Groom: chú rể
  • Bridesmaids: phù dâu
  • Matching dresses: váy của phù dâu
  • Grooms man: phù rể
  • Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)
  • Wedding party: tiệc cưới
  • Wedding ring: nhẫn cưới
  • Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
  • Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  • Invitation: thiệp mời
  • Wedding bouquet: bó hoa cưới
  • Honeymoon: tuần trăng mật
  • Wedding venue: địa điểm đơn vị đám cưới
  • Wedding dress: váy cưới
  • Veil: mạng che mặt
  • Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
  • Vow: lời thề
  • Best man: người làm chứng cho đám cưới
  • Respect: tôn trọng
  • Faithful: trung thành
  • Engaged: đính hôn
  • Praise: ca ngợi
  • Dowry: của hồi môn

Xem thêm những chủ đề mới hấp dẫn dưới đây nhé!

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé!
  • Their married life is very happy!: Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!
  • He is single: Anh ta độc thân.
  • She loves you so much: Chị ấy yêu anh rất nhiều
  • They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trang mật tại Paris.
  • He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.
  • My husband is less than two years older than me: Chồng tôi nhỏ hơn tôi hai tuổi.
  • Are you engaged: Bạn đính hôn chưa?
  • My wedding will be held next month.
  • He is faithful: Anh ấy rất chung thủy
  • My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.
  • What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
  • I heven’t thought about marriage yet: Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.

>>> Xem ngay:

3. Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Hội thoại 1:

  • A: Hi, I haven’t seen you for years. How are you?
  • B: I’m fine, thanks. And you? Are you and Andrey married yet?
  • A: Yes. I’m fine/ me and Andrey have been married for two years. We have a little daughter.
  • B: Wow. That’s lovely!

Hội thoại 2:

  • A: Their wedding was absolutely beautiful.
  • B: It really was. I want a wedding like that.
  • A: How much do you think they spent on their wedding?
  • B: I think it might’ve cost them a nice chunk of change.
  • A: Do you want a big wedding like that?
  • B: Not really. I’d rather have a small wedding.
  • A: I wouldn’t want a small wedding.
  • B: Why not?
  • A: I want my wedding to be big and memorable.
  • B: It can be small and memorable too.
  • A: Well, to each his own.
  • B: You are absolutely right.

Hội thoại 3:

  • A: Their wedding was just exquisite.
  • B: I know. Maybe one day I’ll have a wedding like that.
  • A: What do you think their budget was?
  • B: It must have cost them a pretty penny.
  • A: Would you like to have a big wedding as they did?
  • B: No. I think I would prefer a smaller wedding.
  • A: I want a big wedding.
  • B: How come?
  • A: I want my wedding to be extravagant, and I want everyone to remember it.
  • B: Your wedding doesn’t have to be big to be memorable.
  • A: Whatever floats your boat.
  • B: That is correct.

4. Đoạn văn kể về đám cưới trong tiếng Anh

One of the most memorable weddings that I attended and enjoyed was the wedding party of my sister. I can remember it as if it were yesterday. 

My sister, Jane, has had a long lasting love story with her husband, Jack. They have been a couple for 6 years before deciding to tie the knot with their parents’ blessing. I would like to say that it was a “marriage from heaven”; besides, thousands of people attended it. I was at the wedding from the very beginning, preparing the wedding bouquet as well as the wedding dress for my sister. She is the most beautiful bride I’ve ever seen; however, she had a cold feet all the time. The whole wedding venue was decorated, lots of relatives and neighbours came to congratulate the couple and they brought dowry and gifts for them. Furthermore, my brother-in-law invited a famous band from my country so that everyone really enjoyed, sang and danced together. Right after that, the bridge and groom went on their honeymoon together by their car. Such a happy ending!

Anyway, I loved this wedding so much because there were tons of nice things. It also followed the traditional values and customs of my culture. 

Dịch:

Một trong những đám cưới ấn tượng nhất mà tôi được tham dự và thưởng thức là tiệc cưới chị gái của tôi. Tôi nhớ nó rõ như thể nó vừa xảy ra hôm qua.

Chị gái tôi, Jane, đã có một câu chuyện tình yêu dài lâu với chồng của cô ấy, Jack. Họ đã là một cặp đôi được 6 năm trước khi quyết định kết hôn với sự chúc phúc của bố mẹ. Tôi muốn nói rằng đó là một “cuộc hôn nhân hạnh phúc mỹ mãn”; bên cạnh đó, hàng nghìn người đã tham dự. Tôi đã có mặt tại đám cưới ngay từ phút đầu, chuẩn bị váy cùng hoa cưới cho chị gái. Chị ấy là cô dâu xinh đẹp nhất mà tôi từng thấy từ trước tới giờ; tuy nhiên, cô ấy khá lo lắng hầu hết thời gian . Toàn bộ nơi tổ chức đám cưới được trang trí rất khang trang, họ hàng đông đủ, làng xóm đến chúc mừng cặp đôi và họ mang theo quà tặng và của hồi môn cho cô dâu chú rể. Ngoài ra, anh rể tôi đã mời một ban nhạc nổi tiếng trong nước để mọi người đã cùng thưởng thức, hát và nhảy nhót cùng nhau. Ngay sau đó, cô dâu và chú rể đã cùng nhau đi hưởng tuần trăng mật trên chiếc xe ô tô của họ. Đây thực sự là một kết thúc có hậu!

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề đám cưới mà Tự học IELTS tổng hợp. Bằng cách vận dụng câu từ một cách linh động cộng thêm việc “biến hóa” từ vựng sao cho đặc sắc, bạn hãy thử viết cho mình một đoạn văn tiếng Anh về đám cưới để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả nhé.

Tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.