Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Bạn thích đi du lịch để sắm cho mình những món đồ trang sức, quần áo của các thương hiệu nổi tiếng trên khắp thế giới? Vậy trang bị cho mình những kiến thức từ vựng tiếng Anh về trang sức. Thật sự rất cần thiết phải không nào?

Tuhocielts sẽ đồng hành cùng bạn với bài viết dưới đây để đem đến cho bạn một lượng từ vựng cần thiết cho bản thân nhé.

Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức

từ vựng tiếng anh về đồ trang sức
Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức
  • Clasp (n): Cái móc, cái gài
  • Chain (n): Chuỗi vòng cổ
  • Pendant (n): Mặt dây chuyền( bằng đá quý)
  • Medallion (n): Mặt dây chuyền( tròn, bằng kim loại)
  • Locket (n): Mề đay( có lồng ảnh)
  • Bangle (n): Vòng đeo tại cổ tay hay cánh tay
  • Hoop earrings (n): Vòng đeo tai
  • Pearl necklace (n): Vòng cổ ngọc trai
  • Cufflink (n): khuy cài cổ tay áo
  • Signet ring (n): Nhẫn khắc chữ
  • Charm bracelet (n): vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh
  • Jeweler (n): Thợ kim hoàn
  • Lipstick (n): Son môi
  • Walking stick (n): Gậy đi bộ
  • Comb (n): Lược thẳng
  • Makeup (n): Đồ trang điểm
  • Bracelet (n): Vòng tay
  • Pocket (n): Túi quần áo
  • Hairbrush (n): Lược chùm
  • Necklace (n): Vòng cổ
  • Earrings (n): Khuyên tai
  • Piercing (n): Khuyên
  • Engagement ring (n): Nhẫn đính hôn
  • Watch (n): Đồng hồ
  • Mirro (n): Gương
  • Tie Pin (n): Ghim cài
  • Cufflinks (n): Khuy măng sét
  • Strand of beads (n): Chuỗi hạt
  • Emery board (n): Duỗi móng tay
  • Nail polish (n): Sơn móng tay

Xem thêm các chủ đề liên quan:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Bảng màu sắc trong tiếng Anh

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số câu giao tiếp cở bản chủ đề trang sức

từ vựng tiếng anh về đồ trang sức
Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức
  • How much does it cost?: Cái đó có giá bao nhiêu?
  • Could you show me the…?: Bạn có thể cho tôi xem…?
  • Do you have anything cheaper?: Có cái nào rẻ hơn không?
  • How much I owe you?: Tôi thiếu bạn bao nhiêu nhỉ?
  • Do you engrave here?: Bạn có khắc lên đây không?
  • Can you wrap it as a gift, please?: Làm ơn gói thành món quà giúp tôi!
  • Cufflinks are used to secure button shirt cuffs and may also be an item of jewellery for men: Khuy cài măng-sét được sử dụng để giữ như một loại khuy tại cổ tay áo sơ mi và cũng có thể làm một đồ trang sức cho nam giới
  • She was wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers – Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một loại áo choàng bằng lông chim
  • I’m looking for a birthday present for…. What do you recommend? – T ôi muốn mua quà sinh nhật cho… Bạn có gợi ý gì không?
  • Can I see that one?: Tôi có thể tham quan cái đó không?
  • How much does this bracelet cost?: Cái vòng tay này giá bao nhiêu?
  • What kind of watch is it?: Đồng hồ này hiệu gì?
  • I’m looking for clip on earrings. Do you carry any?: Tôi đang mua khuyên tai gài. Bên bạn có không?
  • What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho người mua không ạ?
  • This is our newest design: Đây là mẫu mã mới nhất của chúng tôi.
  • These items are on sale: Những mặt hàng này đang được giảm giá.
  • What size do you want?: Quý khách muốn mua kích cỡ nào?
  • I think this one will suit you: Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách.

Vậy là Tuhocielts.vn đã tổng hợp xong Từ vựng tiếng Anh chủ đề trang sức các bạn lưu lại và học tập nhé. Chúc bạn thành công!

>>> Xem thêm:

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan