Từ vựng tiếng Anh về trường học

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là bí quyết giúp bạn thuận lợi nắm vững từ vựng 1 cách hệ thống, khoa học và logic nhất. Với mỗi chủ điểm, những bạn cần có vốn từ vựng nền móng, dần dần thông qua giao tiếp xã hội vốn từ của bạn sẽ tăng dần lên. Hôm nay, Tự học IELTS tiếp tục gửi tới  bạn nhóm từ vựng tiếng Anh về trường học nhằm giúp những bạn thuận lợi giao tiếp cũng như đọc sách, báo liên quan đến chủ điểm này.

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh về trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Primary school : Trường tiểu học
  • Nursery school : Trường mầm non
  • Kindergarten : Trường mẫu giáo
  • Junior high school : Trường trung học cơ sở
  • High school : Trường trung học phổ thông
  • Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
  • Junior colleges : Trường đắt đẳng
  • College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng
  • Private school : Trường tư thục
  • State school : Trường công lập
  • Boarding school : Trường nội trú
  • Day school : Trường bán trú
  • English school : Trường anh ngữ
  • Language school : Trường ngoại ngữ
  • Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)
  • Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật
  • Vocational College: Trường đắt đẳng nghề
  • Art College: Cao đẳng nghệ thuật
  • Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm
  • University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng tiếng Anh về chức vụ

  • President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
  • Assistant principals: Hiệu phó
  • Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên
  • Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
  • Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư
  • Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên
  • Head boy: Nam sinh đại diện trường
  • Head girl: Nữ sinh đại diện trường
  • School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
  • Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

Để nâng cao chủ đề giáo dục, bạn có thể tham khảo Từ vựng tiếng Anh về tình bạn hay Tên các môn học bằng tiếng Anh, đặc biệt là Topic talk about your high school.

3. Từ vựng tiếng Anh Thiết bị nhà trường

Từ vựng tiếng Anh về trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh
  • Desk: Bàn học
  • Black board: Bảng đen
  • White board: Bảng trắng
  • Chalk: /ʧɑk/ – Phấn
  • Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
  • Pen: /pɛn/ – Bút
  • Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì
  • Exercise book: Sách bài tập
  • Course book, textbook, teaching materials : Giáo trình
  • Lesson plan : Giáo án
  • Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Môn học
  • Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học
  • Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ – Bài tập
  • Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
  • Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm
  • Qualification : /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp
  • Certificate : /sərˈtɪfɪkət/ – Bằng, chứng chỉ
  • Research report / Paper / Article : Thống kê khoa học
  • Credit mania / Credit-driven practice : Bệnh thành tích
  • Develop : /dəˈvɛləp/ – Biên soạn (giáo trình)
  • Drop-outs : Học sinh cất học
  • Pupil : /pjuːpəl/ – Học sinh trường tiểu học
  • School fees : Học phí
  • School term : Học kỳ
  • School trip : Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp
  • Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học
  • School uniform : Đồng phục học sinh
  • Sschool holidays : Nghỉ lễ
  • School meals : Bữa ăn tại trường
  • School dinners: Bữa ăn tối tại trường
  • Term: /tɜːm/ – Kỳ học
  • Half term: Nửa kỳ học
  • Assembly: /əˈsɛmb.lɪi/ – Chào cờ/buổi quy tụ
  • Break: /bɹeɪk/ – Giờ giải lao

Xem thêm các bài viết cùng chuyên mục

4. Từ vựng tiếng Anh về phòng ban

  • Class: /klɑːs/ – Lớp
  • Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học
  • Computer room: Phòng máy tính
  • WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh
  • Changing room: Phòng thay đồ
  • Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục
  • Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi
  • Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện
  • Lecture hall: Giảng đường
  • Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm
  • Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng
  • Hall of residence: Ký túc xá
  • Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ
  • Playing field: Sân vận động
  • Sports hall: Hội trường chơi thể thao

5. Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học

Từ vựng tiếng Anh về trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư
  • Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên
  • Researcher: ri´sə:tʃə/ – Nhà phân tích
  • Research: / ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu
  • Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học
  • Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học
  • Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học

Hi vọng bài viết Từ vựng về trường học giúp ích cho bạn học tiếng Anh

Bạn có thể tìm hiểu thêm khóa học luyện thi IELTS

Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY

  • Masters student: Học viên đắt học
  • PhD student: Nghiên cứu sinh
  • Master’s degree: Bằng đắt học
  • Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
  • Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp
  • Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn
  • Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn
  • Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng
  • Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh cãi
  • Higher education: Giáo dục đại học
  • Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học
  • Student loan: Khoản mượn cho sinh viên
  • Student union: Hội sinh viên
  • Tuition fees : Học phí
  • University campus: Khuôn viên trường đại học

6. Từ vựng chủ đề môn học

Từ vựng tiếng Anh về trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Art : /ɑːt/ -Nghệ thuật
  • Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama : /drɑː.mə/ – Kịch
  • Fine art : Mỹ thuật
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • History : /ˈhɪstri/ – Lịch sử
  • Literature : /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ – Văn học
  • Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại
  • Music : /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc
  • Philosophy : /fɪlˈɒsəfi/ – Triết học
  • Theology : /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ – Thần học
  • Astronomy : /əˈstɹɑnəˌmi/ – Thiên văn học
  • Biology : /baɪˈɒlədʒi/ – Sinh học
  • Chemistry : /ˈkɛm.ɪ.stri/ – Hóa học
  • Computer science : Tin học
  • Dentistry : /dentɪstrɪ;/ – Nha khoa học
  • Engineering : /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ – Kỹ thuật
  • Geology : /dʒiːɑlədʒɪ/ – Địa chất học
  • Medicine : /ˈmɛd.sən/ – Y học
  • Physics : /ˈfɪz.ɪks/ – Vật lý
  • Science : /ˈsaɪɛns/ – Khoa học

7. Hội thoại chủ đề trường học

  • TỰ HỌC IELTS cũng demo cho một số bạn 1 đoạn hội thoại có dùng các từ vựng về trường học để bạn thực hành:
  • John : Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn tất bài tập đã được gửi cho chúng ta ở bài giảng cuối cùng?) 
  • Tom : Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren’t you paying attention? (Tôi nghĩ một số hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không?) 
  • John : I must have spaced out. Sometimes I can’t keep my eyes open when I listen to our professor talk. He’s so boring! (Tôi phải tại xa ra. Đôi khi tôi chẳng thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán! ) 
  • John: You’re right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)

8. Các câu giao tiếp thông dụng ở trường học

🡪 Môn học yêu thích của bạn là gì?

  • I’m very into math!

🡪 Tôi rất thích học môn toán!

  • How do you get to school?

🡪 Bạn đến trường bằng cách nào?

  • I get to school by bus.

🡪 Tôi đến trường bằng xe buýt.

  • Do you take tutoring outside of school?

🡪 Bạn có đi học thêm không?

  • Yes, I study English at one of Langmaster’s centers near my house.

🡪 Có chứ, tôi theo học ở 1 trung tâm của Langmaster ở gần nhà.

  • Do you get a lot of homework?

🡪 Bạn có nhiều bài tập về nhà không?

  • I have to solve tons of homework every day!

🡪 Tôi phải giải 1 đống bài tập về nhà mỗi ngày!

  • Are you allowed to eat during class?

🡪 Bạn có được ăn trong giờ không?

  • No, we cannot bring snacks into class.

🡪 Chúng tôi không được mang đồ ăn vặt vào lớp.

  • Have you ever been late for class?

🡪 Bạn đã bao giờ đi học muộn chưa?

  • I was late one time last semester.

🡪 Tôi đã tới lớp muộn chỉ 1 lần vào kỳ trước.

  • Have you ever failed a class?

🡪 Bạn đã bao giờ thi trượt môn chưa?

  • No, I always cram for the exam to pass.

🡪 Không, tôi luôn cố gắng học để qua môn.

  • What grade are you in?

🡪 Bạn học lớp mấy?

  • I’m in grade 12.

🡪 Tôi đang học lớp 12.

  • How many subjects will you take this year?

🡪 Bạn sẽ học bao nhiêu môn trong năm học này?

  • Our class has 6 subjects in total this year.

🡪 Lớp chúng tôi sẽ học tổng cộng 6 môn trong năm học này.

  • Have you kept in contact with old friends?

🡪 Bạn có còn giữ liên lạc với các bạn học cũ không?

  • Sadly we lost contact years ago.

🡪 Rất tiếc là bọn tớ đã mất liên lạc từ nhiều năm trước.

Hy vọng với các từ vựng về trường học tiếng Anh, một số bạn sẽ tiếp tục xây dựng cho mình quỹ từ vựng phong phú, đa dạng hơn về một số chủ đề dưới cuộc sống. Chúc các bạn học từ vựng thành công!

tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan