1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng chi tiết nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Học tiếng Anh khó phết chứ chẳng đùa! Ngữ pháp, từ vựng, rồi phát âm, biết bao nhiêu thứ cần học hỏi, trau dồi để nói, viết sao cho hay, cho chuẩn. Trong đó chuyện học từ vựng tiếng Anh là cơn ác mộng của 99% một số người mới học, vì nhiều từ vựng như vậy, biết diễn ra từ đâu bây giờ nhỉ?

Yên tâm nhé, nỗi khổ này của bạn, chúng tớ thấu hiểu mà. Vậy cần phải mời bạn cùng Tuhocielts.vn cập nhật ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng – hạn chế nỗi lo “hết từ để nói”.

Xem thêm:

Bảng màu sắc trong tiếng Anh

Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề

1. Sự cần thiết của 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Trước khi xem danh sách những từ tiếng Anh thông dụng nhất, chúng ta hãy cùng xem qua những lý do vì sao nó lại quan trọng trong việc mở rộng vốn từ của bạn.

1. Trong khi suy nghĩ có thể định hình lời nói của chúng ta, thì lời nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Vì vậy, xây dựng một tập hợp vốn từ vựng tốt cho phép bạn nâng cao mô hình tư duy của mình.

Tiếng Anh là một ngôn ngữ năng động và tuyệt vời, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ nó, chỉ bằng cách liên tục bổ sung các từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn biết.

2. Nói về việc bổ sung, hãy nghĩ đến vốn từ vựng của bạn như một loại vitamin bổ sung cho toàn bộ kiến ​​thức tiếng Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, kiến ​​thức và kỹ năng tiếng Anh của bạn càng tốt.

3. Mặc dù học các từ thông dụng bằng tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời, nhưng nó cũng chắc chắn sẽ mang lại cho bạn động lực cần thiết để nâng cao trình độ của những từ bạn biết. Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ được giao tiếp và hiểu rõ về các loại thuật ngữ tiếng Anh nâng cao hơn.

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cách học 1000 từ thông dụng trong tiếng Anh hiệu quả nhất

Tip 1: Chia ít bộ tài liệu

Bạn hãy chia ít bộ từ vựng ra và mỗi ngày học một ít. Chỉ cần phải học từ 10 đến 20 từ mỗi ngày. Ngoài ra đã học là phải có hành đúng không nào.

Bạn cần phải vận dụng một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đấy dưới cuộc sống đời thường. Hãy thử nói tiếng Anh :” Will you remind me?” hay ” That car’s similar to my car” khi muốn nhờ người khác nhắc làm gì hoặc nói dòng xe kia giống của mình nhé. Bởi vì một số bạn đã được học dưới bộ tài liệu rồi đúng không nhỉ?

Tip 2: Hãy viết lại vào cuốn sổ ghi nhớ một số từ vựng tiếng Anh quan trọng

Đừng quên có một cuốn sổ và ghi lại toàn bộ những gì một số bạn học được vào dưới đó nhé. Hãy lấy chẳng hạn và đặt câu với mỗi từ tiếng Anh thông dụng mà bạn học được để hiểu ý nghĩa của nó hơn. Cẩn thận hơn nữa, bạn cũng có thể mua cho mình muốn dòng bút highlight nhiều màu để gạch chân một số điểm quan trọng.

3. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề từ Tự học IELTS

4. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

1000 từ vựng tiếng anh thông dụng
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

A – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • able (adj.) có năng lực, có tài
  • abandon (v.) cất, từ cất
  • about, (adv. Prep.) khoảng, về
  • above, (prep., adv.) tại trên, lên trên
  • act, /ækt/, (n., v.) hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
  • add, /æd/, (v.) cộng, thêm vào
  • afraid, /əˈfreɪd/, (adj.) sợ, sợ hãi, hoảng sợ
  • after, /ˈɑːf.tər/, (prep., conj., adv.) sau, đằng sau, sau khi
  • again, /əˈɡen/, (adv.) lại, nữa, lần nữa
  • against, /əˈɡenst/, (prep.) chống lại, phản đối
  • age, /eɪdʒ/, (n.) tuổi
  • ago, /əˈɡəʊ/, (adv.) trước đây
  • agree, /əˈɡriː/, (v.) chấp nhận, tán thành
  • air, /eər/, (n.) không khí, bầu không khí, không gian
  • all, (det., pron., adv.) tất cả
  • allow, (v.) cho phép, để cho
  • also, (adv.) cũng, cũng vậy, cũng thế
  • always, (adv.) cứ luôn
  • among, (prep.) giữa, tại giữa
  • an, (từ cổ,nghĩa cổ); (thông tục); (tiếng địa phương) nếu
  • and, (conj.) và
  • anger, (n.) sự tức giận, sự giận dữ
  • animal, (n.) động vật, thú vật
  • answer, (n., v.) sự trả lời; trả lời
  • any, (det., pron., adv.) một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào
  • appear, (v.) xuất hiện, hiện ra, trình diện
  • apple, (n.) quả táo
  • are, A (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100m2)
  • area, (n.) diện tích, bề mặt
  • arm, (n., v.) cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí)
  • arrange, (v.) bố trí, sắp đặt, sửa soạn
  • arrive, (v. (+at in)) đến, tới nơi
  • art, (n.) nghệ thuật, mỹ thuật
  • as, (prep., adv., conj.) như (as you know…)
  • ask, (v.) hỏi
  • at, tại ở (chỉ vị trí)
  • atom, (n.) nguyên tử

B – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • baby, đứa bé mới sinh; trẻ thơ
  • back, (n., adj., adv., v.) lưng, về phía sau, trở lại
  • bad, (adj.) xấu, tồi
  • ball, (n.) quả bóng
  • band, (n.) băng, đai, nẹp
  • ngân hàng, (n.) bờ (sông…), đê
  • bar, (n.) quán bán rượu
  • base, (n., v.) cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
  • basic, (adj.) cơ bản, cơ sở
  • bat, (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
  • be, thì, là
  • bear, (v.) mang, cầm, vác, đeo, ôm
  • beat, (n., v.) tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
  • beauty, (n.) vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp
  • bed, (n.) cái giường
  • been, thì, là
  • before, (prep., conj., adv.) trước, đằng trước
  • began, bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
  • begin, (v.) bắt đầu, khởi đầu
  • behind, (prep., adv.) sau, tại đằng sau
  • believe, (v.) tin, tin tưởng
  • bell, (n.) cái chuông, tiếng chuông
  • best, /best/, tốt nhất
  • better, tốt hơn
  • between, (prep., adv.) giữa, tại giữa
  • big, (adj.) to, lớn
  • bird, (n.) chim
  • bit, (n.) miếng, mảnh
  • black, (adj., n.) đen; màu đen
  • block, (n., v.) khối, tảng (đá); làm ngăn cản, ngăn chặn
  • blood, (n.) máu, huyết; sự tàn sát, chem giết
  • blow, (v., n.) nở hoa; sự nở hoa
  • blue, /bluː/, (adj., n.) xanh, màu xanh
  • board, (n., v.) tấm ván; lát ván, lót ván
  • boat, (n.) tàu, thuyền
  • body, (n.) thân thể, thân xác
  • bone, (n.) xương
  • book, (n., v.) sách; ghi chép
  • born, (v.) sinh, đẻ
  • both, (det., pron.) cả hai
  • bottom, (n., adj.) phần trong cùng, thấp nhất; cuối, cuối cùng
  • bought, mua
  • box, (n.) hộp, thùng
  • boy, (n.) con trai, thiếu niên
  • branch, (n.) ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường
  • bread, (n.) bánh mỳ
  • break, (v., n.) bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ
  • bright, (adj.) sáng, sáng chói
  • bring, (v.) mang, cầm, xách lại
  • broad, (adj.) rộng
  • broke, khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng
  • brother, (n.) anh, em trai
  • brought, cầm lại, đem đến, đem lại, xách lại, đưa lại
  • brown, (adj., n.) nâu, màu nâu
  • build, (v.) xây dựng
  • burn, (v.) đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu
  • busy, (adj.) bận, bận rộn
  • but, (conj.) nhưng
  • buy, (v.) mua
  • by, (prep., adv.) bởi, bằng

C – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • call, (v., n.) gọi; tiếng kêu, tiếng gọi
  • came, khuông chì (để) lắp kinh (cửa)
  • camp, (n., v.) trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại
  • can, (modal v., n.) có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng
  • capital, (n., adj.) thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
  • captain, (n.) người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
  • car, (n.) xe hơi
  • card, (n.) thẻ, thiếp
  • care, (n., v.) sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc
  • carry, (v.) mang, vác, khuân chở
  • case, (n.) vỏ, ngăn, túi
  • cat, (n.) con mèo
  • catch, (v.) bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
  • caught, sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
  • cause, (n., v.) lý do, nguyên do; gây ra, gây nên
  • cell, (n.) ô, ngăn
  • cent, (n. (abbr. c ct)) đồng xu (=1/100 đô la)
  • center, /ˈsen.tər/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) centre
  • century, (n.) thế kỷ
  • certain, (adj., pron.) chắc chắn
  • chair, (n.) ghế
  • chance, (n.) tʃɑ:ns/, sự may mắn
  • change, (v., n.) thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
  • character, (n.) tính cách, đặc tính, nhân vật;
  • charge, (n., v.) nhiệm vụ, trách nhiệm, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc
  • chart, (n., v.) đồ thị, biểu đồ; thiết kế đồ thị, lập biểu đồ
  • check, (v., n.) kiểm tra; sự kiểm tra
  • chick, gà con; chim con;
  • chief, (adj., n.) trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đầu bảng, xếp
  • child, (n.) đứa bé, đứa trẻ
  • children, đứa bé, đứa trẻ
  • choose, (v.) chọn, lựa chọn
  • chord, (thơ ca) dây (đàn hạc)
  • circle, (n.) đường tròn, hình tròn
  • city, (n.) thành phố
  • claim, (v., n.) đòi hỏi, yêu sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
  • class, (n.) lớp học
  • clean, (adj., v.) sạch, sạch sẽ
  • clear, (adj., v.) lau chùi, quét dọn
  • climb, (v.) leo, trèo
  • clock, (n.) đồng hồ
  • close, (adj., v.) đóng kín, chật chội, che giấu, đóng, khép, chấm dứt, chấm dứt
  • clothe, mặc quần áo cho
  • cloud, /klaʊd/, (n.) mây, đám mây
  • coast, (n.) sự lao dốc; bờ biển
  • coat, (n.) áo choàng
  • cold, (adj., n.) lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt
  • collect, (v.) sưu tập, quy tụ lại
  • colony, thuộc địa
  • color, /ˈkʌl.ər/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour
  • column, (n.) cột, mục (báo)
  • come, (v.) đến, tới, đi đến, đi tới
  • common, (adj.) công, công cộng, thông thường, phổ biến
  • company, (n.) công ty
  • compare, (v.) so sánh, đối chiếu
  • complete, (adj., v.) hoàn tất, xong
  • condition, (n.) điều kiện, tình cảnh, tình thế
  • connect, (v.) kết nối, nối
  • consider, (v.) cân nhắc, tham quan xét; quan tâm, để ý, lưu ý đến
  • consonant, (âm nhạc) thuận tai, êm ái, du dương
  • contain, (v.) bao hàm, bỏ cất, bao gồm
  • continent, (n.) lục địa, đại lục (lục địa Bắc Mỹ)
  • continue, (v.) tiếp tục, làm tiếp
  • control, (n., v.) sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
  • cook, (v., n.) nấu ăn, người nấu ăn
  • cool, (adj., v.) mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát
  • copy, (n., v.) bản sao, bản chép lại; sự sao chép; sao chép, bắt chước
  • corn, chai (chân)
  • corner, (n.) góc (tường, nhà, phố…)
  • correct, (adj., v.) đúng, chính xác; sửa, sửa chữa
  • cost, (n., v.) giá, chi phí; trả giá, phải trả
  • cotton, (n.) bông, chỉ, sợi
  • could, có thể, có khả năng
  • count, (v.) đếm, tính
  • country, (n.) nước, đất nước, đất nước
  • course, (n.) tiến trình, quá biểu diễn tiến; sân chạy đua
  • cover, (v., n.) bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc
  • cow, (n.) con bò cái
  • crease, nếp nhăn, nếp gấp
  • create, (v.) sáng tạo, tạo nên
  • crop, (n.) vụ mùa
  • cross, (n., v.) cây Thánh Giá, nỗi thống khổ; sự băng qua; băng qua, vượt qua
  • crowd, (n.) đám đông
  • cry, (v., n.) khóc, kêu la; sự khóc, tiếng khóc, sự kêu la
  • current, (adj., n.) hiện hành, phổ biến, hiện nay; loại (nước), luống (gió)
  • cut, (v., n.) cắt, chặt; sự cắt

D – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • dad, (n.) bố, cha
  • dance, (n., v.) sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ
  • danger, (n.) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
  • dark, (adj., n.) tối, tối tăm; bóng tối, ám muội
  • day, (n.) ngày, ban ngày
  • dead, (adj.) chết, tắt
  • deal, (v., n.) phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận sắm bán
  • dear, (adj.) thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa
  • death, (n.) sự chết, cái chết
  • decide, (v.) quyết định, khắc phục, phân xử
  • decimal, (toán học) thập phân
  • deep, (adj., adv.) sâu, khó lường, bí ẩn
  • degree, (n.) mức độ, trình độ; bằng cấp; độ
  • depend, (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
  • describe, (v.) diễn tả, mô tả, mô tả;
  • desert, (n., v.) sa mạc; công lao, giá trị; rời đựng, đựng trốn
  • design, (n., v.) sự mẫu mã, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế
  • determine, (v.) xác định, định rõ; quyết định
  • develop, (v.) phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ
  • dictionary, (n.) từ điển
  • die, (v.) chết, từ trần, hy sinh
  • differ, ((thường) + from) khác, không giống
  • difficult, (adj.) khó, hạn chế, gay go
  • direct, (adj., v.) trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho người nào, điều khiển
  • discuss, (v.) bàn bạc, tranh luận
  • distant, xa, cách, xa cách
  • divide, (v.) chia, chia ra, phân loại
  • division, (n.) sự chia, sự phân chia, sự phân loại
  • do, (v., auxiliary v.) làm, làm
  • doctor, (n. (abbr. Dr)) bác sĩ y khoa, tiến sĩ
  • does, hươu cái, hoãng cái; nai cái
  • dog, (n.) chó
  • dollar, (n.) USD Mỹ
  • done, xong, hoàn tất, đã thực hiện
  • door, (n.) cửa, cửa ra vào
  • double, (adj., det., adv., v.) đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi
  • down, /daʊn/, (adv., prep.) xuống
  • draw, (v.) thiết kế, kéo
  • dream, (n., v.) giấc mơ, mơ
  • dress, (n., v.) quần áo, mặc (quần áo), ăn mặc
  • drink, (n., v.) đồ uống; uống
  • drive, (v., n.) lái, đua xe; cuộc đua xe (điều khiển)
  • drop, (v., n.) chảy ít giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu…)
  • dry, (adj., v.) khô, cạn; làm khô, sấy khô
  • duck, con vịt, vịt cái
  • during, (prep.) dưới lúc, dưới thời gian

E – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

1000 từ vựng thông dụng trong tiếng Anh
1000 từ vựng thông dụng trong tiếng Anh
  • each, (det., pron.) mỗi
  • ear, (n.) tai
  • early, (adj., adv.) sớm
  • earth, (n.) đất, trái đất
  • ease, (n., v.,) sự thư thái, sự thoải mái; làm thư thái, làm yên tâm, làm dễ chịu
  • east, (n., adj., adv.) hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, tại phía đông
  • eat, (v.) ăn
  • edge, (n.) lưỡi, cạnh sắc
  • effect, (n.) hiệu ứng, hiệu quả, kết quả
  • egg, (n.) trứng
  • eight, tám
  • either, (det., pron., adv.) mỗi, một; cũng phải thế
  • electric, (adj.) (thuộc) điện, có điện, phát điện
  • element, (n.) yếu tôd, nguyên tố
  • else, (adv.) khác, nữa; nếu không
  • end, (n., v.) giới hạn, sự kết thúc; chấm dứt, chấm dứt
  • enemy, (n.) kẻ thù, quân địch
  • energy, (n.) năng lượng, nghị lực, sinh lực
  • engine, (n.) máy, động cơ
  • enough, (det., pron., adv.) đủ
  • enter, (v.) đi vào, gia nhập
  • equal, (adj., n., v.) ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
  • equate, làm cân bằng, san bằng
  • especially, (adv.) đặc biệt là, nhất là
  • even, (adv., adj.) ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
  • evening, (n.) buổi chiều, tối
  • event, (n.) sự việc, sự kiện
  • ever, (adv.) từng, từ trước tới giờ
  • every, (det.) mỗi, mọi
  • exact, (adj.) chính xác, đúng
  • example, (n.) chẳng hạn, ví dụ
  • except, (prep., conj.) trừ ra, không kể; trừ phi
  • excite, (v.) kích thích, kích động
  • exercise, (n., v.) bài tập, sự thi hành, sự thật hiện; làm, thi hành, thực hiện
  • expect, (v.) chờ đợi, mong ngóng; liệu trước
  • experience, (n., v.) kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
  • experiment, (n., v.) cuộc thí nghiệm; thí nghiệm
  • eye, (n.) mắt

F – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • face, (n., v.) mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
  • fact, (n.) việc, sự việc, sự kiện
  • fair, (adj.) hợp lý, công bằng; thuận lợi
  • fall, (v., n.) rơi, ngã, sự rơi, ngã
  • family, (n., adj.) gia đình, thuộc gia đình
  • famous, (adj.) nổi tiếng
  • far, (adv., adj.) xa
  • farm, (n.) trang trại
  • fast, (adj., adv.) nhanh
  • fat, (adj., n.) béo, béo bở; mỡ, chất béo
  • father, (n.) cha (bố)
  • favor, thiện ý; sự quý mến
  • fear, (n., v.) sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại
  • feed, (v.) cho ăn, nuôi
  • feel, (v.) cảm thấy
  • feet, chân, bàn chân (người, thú…)
  • fell, da lông (của thú vật)
  • felt, nỉ, phớt
  • few, (det., adj., pron.) nhỏ, vài; một nhỏ, một vài
  • field, (n.) cánh đồng, bãi chiến trường
  • fig, (thực vật học) quả sung; quả vả
  • fight, (v., n.) đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu
  • figure, (n., v.) hình dáng, nhân vật; tưởng tượng, miêu tả
  • fill, (v.) làm đấy, lấp kín
  • final, (adj., n.) sau cùng, cuộc đấu chung kết
  • find, (v.) rinh, rinh thấy
  • fine, (adj.) tốt, giỏi
  • finger, (n.) ngón tay
  • finish, (v., n.) chấm dứt, hoàn thành; sự chấm dứt, phần cuối
  • fire, (n., v.) lửa; đốt cháy
  • first, (det.) đầu tiên, trước tiên, trước hết; người, vật trước tiên, thứ nhất
  • fish, (n., v.) cá, món cá; câu cá, bắt cá
  • fit, (v., adj.) hợp, vừa; phù hợp, xứng đáng
  • five, năm
  • flat, (adj., n.) bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng
  • floor, (n.) sàn, tầng (nhà)
  • flow, (n., v.) sự chảy; chảy
  • flower, (n.) hoa, bông, đóa, cây hoa
  • fly, (v., n.) bay; sự bay, quãng đường bay
  • follow, (v.) đi theo sau, theo, tiếp theo
  • food, (n.) đồ ăn, thức, món ăn
  • foot, (n.) chân, bàn chân
  • for, (prep.) cho, dành cho…
  • force, (n., v.) sức mạnh; bắt buộc, cưỡng ép
  • forest, (n.) rừng
  • form, (n., v.) hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành
  • forward, (adv., adj.) về tương lai, sau này tại phía trước, tiến về phía trước; tại phía trước, tiến về phía trước
  • found, (v.) (q.k of find) rinh, rinh thấy
  • four, bốn
  • fraction, (toán học) phân số
  • free, (adj., v., adv.) miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do
  • fresh, (adj.) tươi, tươi tắn
  • friend, (n.) người bạn
  • from, (prep.) từ;
  • front, (n., adj.) mặt; đằng trước, về phía trước
  • fruit, (n.) quả, trái cây
  • full, (adj.) đầy, đầy đủ
  • fun, (n., adj.) sự vui đùa, sự vui thích; hài hước

G – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • game, (n.) trò chơi
  • garden, (n.) vườn
  • gas, (n.) khí, hơi đốt
  • gather, (v.) tập hợp; hái, lượm, thu thập
  • gave, cho, biếu, tặng, ban
  • general, (adj.) chung, chung chung; tổng
  • gentle, (adj.) hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng
  • get, (v.) được, có được
  • girl, (n.) con gái
  • give, (v.) cho, biếu, tặng
  • glad, (adj.) vui lòng, sung sướng
  • glass, (n.) kính, thủy tinh, cái cốc, ly
  • go, (v.) đi
  • gold, (n., adj.) vàng; bằng vàng
  • gone, đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
  • good, (adj., n.) tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện
  • govern, (v.) cầm quyền, cai trị
  • grand, (adj.) rộng lớn, vĩ đại
  • grass, (n.) cỏ; bãi cỏ, đồng c
  • gray, /ɡreɪ/, xám, hoa râm (tóc)
  • great, (adj.) to, lớn, vĩ đại
  • green, /ɡriːn/, (adj., n.) xanh lá cây
  • grew, mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
  • ground, (n.) mặt đất, đất, bãi đất
  • group, (n.) nhóm
  • grow, (v.) mọc, mọc lên
  • guess, (v., n.) đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng
  • guide, (n., v.) điều chỉ dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, chỉ đường
  • gun, (n.) súng;

H – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • had, có
  • hair, (n.) tóc
  • half, (n., det., pron., adv.) một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa
  • hand, (n., v.) tay, bàn tay; trao tay, truyền cho
  • happen, (v.) xảy ra, xảy đến
  • happy, (adj.) vui sướng, hạnh phúc
  • hard, (adj., adv.) cứng, rắn, hà khắc; hết sức phấn đấu, tích cực
  • has, có
  • hat, (n.) cái mũ
  • have, (v., auxiliary v.) có
  • he, (pron.) nó, anh ấy, ông ấy
  • head, (n., v.) cái đầu (người thú); chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu
  • hear, (v.) nghe
  • heard, nghe
  • heart, (n.) tim, trái tim
  • heat, (n., v.) hơi nóng, sức nóng
  • heavy, (adj.) nặng, nặng nề
  • held, khoang (của tàu thuỷ)
  • help, (v., n.) giúp đỡ; sự giúp đỡ
  • her, (pron., det.) nó, chị ấy, cô ấy, bà ấy
  • here, (adv.) đây, tại đây
  • high, (adj., adv.) đắt, tại mức độ cao
  • hill, /hɪl/, (n.) đồi
  • him, (pron.) nó, hắn, ông ấy, anh ấy
  • his, (det., pron.) của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
  • history, (n.) lịch sử, sử học
  • hit, (v., n.) đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm
  • hold, (v., n.) cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ
  • hole, (n.) lỗ, lỗ trống; hang
  • home, (n., adv.) nhà; tại ở nhà, nước mình
  • hope, (v., n.) hy vọng; nguồn hy vọng
  • horse, (n.) ngựa
  • hot, (adj.) nóng, nóng bức
  • hour, (n.) giờ
  • house, /haʊs/, (n.) nhà, căn nhà, toàn nhà
  • how, (adv.) thế nào, như thế nào, làm sao, ra sao
  • huge, (adj.) to lớn, khổng lồ
  • human, (adj., n.) (thuộc) con người, loài người
  • hundred, trăm
  • hunt, (v.) săn, đi săn
  • hurry, (v., n.) sự vội vàng, sự gấp rút

I – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • I, /aɪ/, một (chữ số La mã)
  • ice, (n.) băng, nước đá
  • idea, (n.) ý tưởng, quan niệm
  • if, (conj.) nếu, nếu như
  • imagine, (v.) hình dung, hình dung; tưởng rằng, cho rằng
  • in, (prep., adv.) tại, ở, trong; vào
  • inch, (n.) insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)
  • include, (v.) bao gồm, tính cả
  • indicate, (v.) chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn
  • industry, (n.) công nghiệp, kỹ càng nghệ
  • insect, (n.) sâu bọ, côn trùng
  • instant, lúc, chốc lát
  • instrument, (n.) công cụ âm nhạc khí
  • interest, (n., v.) sự thích thú, sự để ý, chú ý; làm để ý, làm chú ý
  • invent, (v.) phát minh, sáng chế
  • iron, (n., v.) sắt; bọc sắt
  • island, (n.) hòn đảo
  • it, (pron., det.) cái đó, điều đó, con vật đó

J – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • job, (n.) việc, việc làm
  • join, (v.) gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép
  • joy, (n.) niềm vui, sự vui mừng
  • jump, (v., n.) nhảy; sự nhảy, bước nhảy
  • just, (adv.) đúng, vừa đủ; vừa mới, chỉ

K – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • keep, (v.) giữ, giữ lại
  • kept, giữ, giữ lại
  • key, (n., adj.) chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)
  • kill, (v.) giết, tiêu diệt
  • kind, (n., adj.) dòng, giống; tử tế, có lòng tốt
  • king, /kɪŋ/, (n.) vua, quốc vương
  • knew, biết; hiểu biết
  • know, (v.) biết

L – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • lady, (n.) người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư
  • lake, (n.) hồ
  • land, (n., v.) đất, đất canh tác, đất đai
  • language, (n.) ngôn ngữ
  • large, (adj.) rộng, lớn, to
  • last, (det., adv., n., v.) lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; sau cùng, rốt hết; kéo dài
  • late, (adj., adv.) trễ, muộn
  • laugh, (v., n.) cười; tiếng cười
  • law, (n.) luật
  • lay, (v.) xếp, đặt, bố trí
  • lead, (v., n.) lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
  • learn, (v.) học, nghiên cứu
  • least, (det., pron., adv.) tối thiểu; nhỏ nhất
  • leave, (v.) cất đi, rời đi, để lại
  • left, (adj., adv., n.) bên trái; về phía trái
  • leg, chân (người, thú, bàn…)
  • length, (n.) chiều dài, độ dài
  • less, (det., pron., adv.) ít bé, nhỏ hơn; số lượng nhỏ hơn
  • let, (v.) cho phép, để cho
  • letter, (n.) thư; chữ cái, dòng tự
  • level, (n., adj.) trình độ, cấp, vị trí; bằng, ngang bằng
  • lie, (v., n.) nói dối; lời nói dối, sự dối trá
  • life, (n.) đời, sự sống
  • lift, (v., n.) giơ lên, nhấc lên; sự nâng, sự nhấc lên
  • light, (n., adj., v.) ánh sáng; nhẹ, nhẹ nhàng; đốt, thắp sáng
  • like, /laɪk/, (prep., v., conj.) giống như; thích; như
  • line, (n.) dây, đường, tuyến
  • liquid, (n., adj.) chất lỏng; lỏng, êm ái, du dương, không vững
  • list, (n., v.) danh sách; ghi vào danh sách
  • listen, nghe, lắng nghe
  • little, (adj., det., pron., adv.) ít, bé, chút ít; không nhiều; một chút
  • live, (v.) sống
  • locate, (v.) xác định vị trí, định vị
  • log, khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ
  • lone, (thơ ca) hiu quạnh
  • long, /lɒŋ/, (adj., adv.) dài, xa; lâu
  • look, (v., n.) nhìn; cái nhìn
  • lost, (adj.) thua, mất
  • lot, thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
  • loud, (adj., adv.) to, inh ỏi, ầm ĩ; to, lớn (nói)
  • low, (adj., adv.) thấp, bé, lùn

M – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • machine, /məˈʃiːn/, (n.) máy, máy móc
  • made, /meɪd/, làm, hoàn tất, thực hiện
  • magnet, /ˈmæɡ.nət/, nam châm
  • main, /meɪn/, (adj.) chính, chủ yếu, trọng yếu nhất
  • major, /ˈmeɪ.dʒər/, (adj.) lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu
  • make, /meɪk/, (v., n.) làm, chế tạo; sự chế tạo
  • man, (n.) con người; đàn ông
  • many, /ˈmen.i/, (det., pron.) nhiều
  • map, /mæp/, (n.) bản đồ
  • mark, /mɑːk/, (n., v.) dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu
  • market, /ˈmɑː.kɪt/, (n.) chợ, thị trường
  • mass, /mæs/, (n., adj.) khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng
  • master, /ˈmɑː.stər/, (n.) chủ, chủ sở hữu, thầy giáo, thạc sĩ
  • match, /mætʃ/, (n., v.) trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được
  • material, /məˈtɪə.ri.əl/, (n., adj.) nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình
  • matter, /ˈmæt.ər/, (n., v.) chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
  • may, /meɪ/, (n.) tháng 5
  • me, /miː/, (pron.) tôi, tao, tớ
  • mean, /miːn/, (v.) nghĩa, có nghĩa là
  • meant, khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
  • measure, /ˈmeʒ.ər/, (v., n.) đo, đo lường; sự đo lường, công ty đo lường
  • meat, /miːt/, (n.) thịt
  • meet, /miːt/, (v.) gặp, gặp gỡ
  • melody, /ˈmel.ə.di/, giai điệu
  • men, /men/, người, con người
  • metal, /ˈmet.əl/, (n.) kim loại;
  • method, /ˈmeθ.əd/, (n.) mẹo vặt, cách thức
  • middle, /ˈmɪd.l̩/, (n., adj.) giữa, tại giữa
  • might, /maɪt/, (modal v.) qk. may có thể, có lẽ
  • mile, /maɪl/, (n.) dặm (đo lường)
  • milk, /mɪlk/, (n.) sữa
  • million, /ˈmɪl.jən/, triệu
  • mind, /maɪnd/, (n., v.) tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, quan tâm, chăm sóc, quan tâm
  • mine, /maɪn/, (pron., n.) của tôi
  • minute, /ˈmɪn.ɪt/, (n.) phút
  • miss, /mɪs/, (n.) cô gái, thiếu nữ
  • mix, /mɪks/, (v., n.) pha, trộn lẫn; sự pha trộn
  • modern, /ˈmɒd.ən/, (adj.) hiện đại, tân tiến
  • money, /ˈmʌn.i/, (n.) tiền
  • month, /mʌnθ/, (n.) tháng
  • moon, /muːn/, (n.) mặt trăng
  • more, /mɔːr/, (det., pron., adv.) hơn, nhiều hơn
  • morning, /ˈmɔː.nɪŋ/, (n.) buổi sáng
  • most, /məʊst/, (det., pron., adv.) lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả
  • motion, /ˈməʊ.ʃən/, (n.) sự di chuyển, sụ di động
  • mount, /maʊnt/, (v., n.) leo, trèo; núi; mountain, /ˈmaʊn.tɪn/, (n.) núi
  • mouth, /maʊθ/, (n.) miệng; uch, /mʌtʃ/, (det., pron., adv.) nhiều, lắm
  • multiply, /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/, (v.) nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở
  • music, /ˈmjuː.zɪk/, (n.) nhạc, âm nhạc
  • must, /mʌst/, (modal v.) phải, cần, cần phải làm
  • my, /maɪ/, (det.) của tôi

N – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • name, /neɪm/, (n., v.) tên; đặt tên, gọi tên
  • nation, /ˈneɪ.ʃən/, (n.) dân tộc, quốc gia
  • natural, /ˈnætʃ.ər.əl/, (adj.) (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên
  • nature, /ˈneɪ.tʃər/, (n.) tự nhiên, thiên nhiên
  • near, /nɪər/, (adj., adv., prep.) gần, cận; tại gần
  • necessary, /ˈnes.ə.ser.i/, (adj.) cần, thiết yếu, thiết yếu
  • neck, /nek/, (n.) cổ
  • need, /niːd/, (v., modal v., n.) cần, đòi hỏi; sự cần
  • never, /ˈnev.ər/, (adv.) không bao giờ, không khi nào
  • new, /njuː/, (adj.) mới, mới mẻ, mới lạ
  • next, /nekst/, (adj., adv., n.) sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa
  • night, /naɪt/, (n.) đêm, tối
  • nine, /naɪn/, chín
  • no, (det.) không
  • noise, /nɔɪz/, (n.) tiếng ồn, sự huyên náo
  • noon, /nuːn/, trưa, buổi trưa
  • nor, /nɔːr/, (conj., adv.) cũng không
  • north, /nɔːθ/, (n., adj., adv.) phía bắc, phương bắc
  • nose, /nəʊz/, (n.) mũi
  • note, /nəʊt/, (n., v.) lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép
  • nothing, /ˈnʌθ.ɪŋ/, (pron.) không gì, không cái gì
  • notice, /ˈnəʊ.tɪs/, (n., v.) thông tin, yết thị; chú ý, quan tâm, nhận biết
  • noun, /naʊn/, (ngôn ngữ học) danh từ
  • now, /naʊ/, (adv.) bây giờ, hiện giờ, hiện nay
  • number, /ˈnʌm.bər/, (n.) số
  • numeral, /ˈnjuː.mə.rəl/, (thuộc) số

O – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • object, /ˈɒb.dʒɪkt/, (n., v.) vật, vật thể; phản đối, chống lại
  • observe, /əbˈzɜːv/, (v.) quan sát, theo dõi
  • occur, /əˈkɜːr/, (v.) xảy ra, xảy đến, xuất hiện
  • ocean, /ˈəʊ.ʃən/, (n.) đại dương
  • of, /əv/, (prep.) của
  • off, /ɒf/, (adv., prep.) tắt; khỏi, cách, rời
  • offer, /ˈɒf.ər/, (v., n.) biếu, tặng, cho; sự trả giá
  • office, /ˈɒf.ɪs/, (n.) cơ quan, văn phòng, bộ
  • often, /ˈɒf.ən/, (adv.) thường, hay, luôn
  • oh, /əʊ/, chao, ôi chao, chà, này..
  • oil, /ɔɪl/, (n.) dầu
  • old, /əʊld/, (adj.) già
  • on, /ɒn/, (prep., adv.) trên, tại trên; tiếp tục, tiếp diễn
  • once, /wʌns/, (adv., conj.) một lần; trong khi, ngay khi, một khi
  • one, /wʌn/, (number, det., pron.) một; một người, một vật nào đó
  • only, /ˈəʊn.li/, (adj., adv.) chỉ có 1, duy nhất; chỉ, mới
  • open, /ˈəʊ.pən/, (adj., v.) mở, ngỏ; mở, bắt đầu, khai mạc
  • operate, /ˈɒp.ər.eɪt/, (v.) hoạt động, điều khiển
  • opposite, /ˈɒp.ə.zɪt/, (adj., adv., n., prep.) đối nhau, ngược nhau; trước mặt, đối diện; điều trái ngược
  • or, /ɔːr/, vàng (ở huy hiệu)
  • order, /ˈɔː.dər/, (n., v.) thứ, bậc; ra lệnh
  • organ, /ˈɔː.ɡən/, (n.) đàn óoc gan
  • original, /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/, (adj., n.) (thuộc) gốc, xuất xứ, căn nguyên; nguyên bản
  • other, /ˈʌð.ər/, (adj., pron.) khác
  • our, /aʊər/, (det.) của chúng ta, thuộc chúng ta, của chúng tôi, của chúng mình
  • out, /aʊt/, ngoài, tại ngoài, ra ngoài
  • over, /ˈəʊ.vər/, (adv., prep.) bên trên, vượt qua; lên, lên trên
  • own, /əʊn/, (adj., pron., v.) của chính mình, tự mình; nhận, nhìn nhận
  • oxygen, /ˈɒk.sɪ.dʒən/, (hoá học) Oxy

P – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • page, /peɪdʒ/, (n. (abbr. p)) trang (sách)
  • paint, /peɪnt/, (n., v.) sơn, vôi màu; sơn, quét sơn
  • pair, /peər/, (n.) đôi, cặp
  • paper, /ˈpeɪ.pər/, (n.) giấy
  • paragraph, /ˈpær.ə.ɡrɑːf/, đoạn văn
  • parent, /ˈpeə.rənt/, (n.) cha, mẹ
  • part, /pɑːt/, (n.) phần, bộ phận
  • particular, /pəˈtɪk.jʊ.lər/, (adj.) riêng biệt, cá biệt
  • party, /ˈpɑː.ti/, (n.) tiệc, buổi liên hoan; đảng
  • pass, /pɑːs/, (v.) qua, vượt qua, ngang qua
  • past, /pɑːst/, (adj., n., prep., adv.) quá khứ, dĩ vãng; quá, qua- path, /pɑːθ/, (n.) đường mòn; hướng đi
  • pattern, /ˈpæt.ən/, (n.) dòng, khuôn mẫu;
  • pay, /peɪ/, (v., n.) trả, trả tiền, nộp; tiền lương
  • people, /ˈpiː.pl̩/, (n.) dân tộc, loại giống; người
  • perhaps, /pəˈhæps/, (adv.) có thể, có lẽ
  • period, /ˈpɪə.ri.əd/, (n.) kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại
  • person, /ˈpɜː.sən/, (n.) con người, người
  • phrase, /freɪz/, (n.) câu; thành ngữ, cụm từ
  • pick, /pɪk/, (v.) cuốc (đất); đào, khoét (lỗ)
  • picture, /ˈpɪk.tʃər/, (n.) bức thiết kế, bức họa
  • piece, /piːs/, (n.) mảnh, mẩu; đồng tiền
  • pitch, /pɪtʃ/, (n.) sân (chơi một số môn thể thao); đầu hắc ín
  • place, /pleɪs/, (n., v.) nơi, địa điểm; quảng trường
  • plain, /pleɪn/, (adj.) ngay thẳng, đơn giản, chất phác
  • plan, /plæn/, (n., v.) bản đồ, kế hoạch; thiết kế bản đồ, lập kế hoạch, dự kiến
  • plane, /pleɪn/, (n.) mặt phẳng, mặt bằng
  • planet, /ˈplæn.ɪt/, (n.) hành tinh
  • plant, /plɑːnt/, (n., v.) thực vật, sự mọc lên; trồng, gieo
  • play, /pleɪ/, (v., n.) chơi, đánh; sự vui chơi, trò chơi, trận đấu
  • please, /pliːz/, (v.) làm vui lòng, vừa lòng, mong… vui lòng, xin mời
  • plural, /ˈplʊə.rəl/, (ngôn ngữ học) tại số nhiều, (thuộc) số nhiều
  • poem, /ˈpəʊ.ɪm/, (n.) bài thơ
  • point, /pɔɪnt/, (n., v.) point mũi nhọn, điểm; vót, làm nhọn, chấm (câu..)
  • poor, /pɔːr/, (adj.) nghèo
  • popular, /ˈpɒp.jʊ.lər/, (adj.) có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa chuộng
  • populate, /ˈpɒp.jʊ.leɪt/, tại, cư trú (một vùng)
  • port, /pɔːt/, (n.) cảng
  • pose, /pəʊz/, (v., n.) đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra
  • position, /pəˈzɪʃ.ən/, (n.) vị trí, chỗ
  • possible, /ˈpɒs.ə.bl̩/, (adj.) có thể, có thể thực hiện
  • post, /pəʊst/, (n., v.) thư, bưu kiện; gửi thư
  • pound, /paʊnd/, (n.) pao – công ty đo lường
  • power, /paʊər/, (n.) khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực
  • practice, /ˈpræk.tɪs/, (n.) thực hành, thực tiễn
  • prepare, /prɪˈpeər/, (v.) sửa soạn, chuẩn bị
  • present, /ˈprez.ənt/, (adj., n., v.) có mặt, hiện diện; ngày nay, hiện thời; bày tỏ, ra mắt, trình bày
  • press, /pres/, (n., v.) sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn
  • pretty, /ˈprɪt.i/, (adv., adj.) khá, vừa phải; xinh, xinh xắn;, đẹp
  • print, /prɪnt/, (v., n.) in, xuất bản; sự in ra
  • probable, /ˈprɒb.ə.bl̩/, (adj.) có thể, có khả năng
  • problem, /ˈprɒb.ləm/, (n.) vấn đề, điều khó giải quyết
  • process, /ˈprəʊ.ses/, (n., v.) quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý
  • produce, /prəˈdjuːs/, (v.) sản xuất, chế tạo
  • product, /ˈprɒd.ʌkt/, (n.) sản phẩm
  • proper, /ˈprɒp.ər/, (adj.) đúng, thích đáng, thích hợp
  • property, /ˈprɒp.ə.ti/, (n.) tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản
  • protect, /prəˈtekt/, (v.) kiểm soát an ninh, che chở
  • prove, /pruːv/, (v.) chứng tỏ, chứng minh
  • provide, /prəˈvaɪd/, (v.) chuẩn bị cụ thể, dự phòng; phân phối, chu cấp
  • pull, /pʊl/, (v., n.) lôi, kéo, giật; sự dụ dỗ, sự giật
  • push, /pʊʃ/, (v., n.) xô đẩy; sự xô đẩy
  • put, /pʊt/, (v.) đặt, để, cho vào

Q – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • quart, /kwɔːt/, góc tư galông, lít Anh (bằng 1, 135 lít)
  • question, /ˈkwes.tʃən/, (n., v.) câu hỏi; hỏi, chất vấn
  • quick, /kwɪk/, (adj.) nhanh
  • quiet, /kwaɪət/, (adj.) lặng, yên lặng, yên tĩnh
  • quite, /kwaɪt/, (adv.) hoàn toàn, hầu hết
  • quotient, /ˈkwəʊ.ʃənt/, (toán học) số thương

R – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • race, /reɪs/, (n., v.) loài, chủng, giống; cuộc đua; đua
  • radio, /ˈreɪ.di.əʊ/, (n.) sóng vô tuyến, radio
  • rail, /reɪl/, (n.) đường ray
  • rain, /reɪn/, (n., v.) mưa, cơn mưa; mưa
  • raise, /reɪz/, (v.) nâng lên, đưa lên, ngẩng lên
  • range, /reɪndʒ/, (n.) dãy, hàng, loại; khuôn khổ, trình độ
  • rather, /ˈrɑː.ðər/, (adv.) thà.. còn hơn, thích… hơn
  • reach, /riːtʃ/, (v.) đến, đi đến, tới
  • read, /riːd/, (v.) đọc
  • ready, /ˈred.i/, (adj.) sẵn sàng
  • real, /rɪəl/, (adj.) thực, thực tế, có thật
  • reason, /ˈriː.zən/, (n.) nguyên nhân, lý lẽ
  • receive, /rɪˈsiːv/, (v.) nhận, lĩnh, thu
  • record, /rɪˈkɔːd/, (n., v.) bản ghi, sự ghi, bản thu, sự thu; thu, ghi chép
  • red, /red/, (adj., n.) đỏ; màu đỏ
  • region, /ˈriː.dʒən/, (n.) vùng, miền
  • remember, /rɪˈmem.bər/, (v.) nhớ, nhớ lại
  • repeat, /rɪˈpiːt/, (v.) nhắc lại, lặp lại
  • reply, /rɪˈplaɪ/, (n., v.) sự giải đáp, sự hồi âm; giải đáp, hồi âm
  • represent, /ˌrep.rɪˈzent/, (v.) mô tả, hình dung; đại diện, thay mặt
  • require, /rɪˈkwaɪər/, (v.) đòi hỏi, bắt buộc, quy định
  • rest, /rest/, (n., v.) sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ; nghỉ, nghỉ ngơi
  • result, /rɪˈzʌlt/, (n., v.) kết quả; bởi, do.. mà ra, kết quả là…
  • rich, /rɪtʃ/, (adj.) giàu, giàu có
  • ride, /raɪd/, (v., n.) đi, cưỡi (ngựa); sự đi, đường đi
  • right, /raɪt/, (adj., adv., n.) thẳng, phải, tốt; ngay, đúng; điều thiện, điều phải, tốt, bên phải
  • ring, /rɪŋ/, (n., v.) loại nhẫn, đeo nhẫn cho ai;
  • rise, /raɪz/, (n., v.) sự lên, sự tăng lương, thăng cấp; dậy, đứng lên, mọc (mặt trời), thành đạt
  • river, /ˈrɪv.ər/, (n.) sông
  • road, /rəʊd/, (n.) con đường, đường phố
  • rock, /rɒk/, (n.) đá
  • roll, /rəʊl/, (n., v.) cuốn, cuộn, sự lăn tròn; lăn, cuốn, quấn, cuộn
  • room, /ruːm/, (n.) phòng, buồng
  • root, /ruːt/, (n.) gốc, rễ
  • rope, /rəʊp/, (n.) dây cáp, dây thừng, xâu, chuỗi
  • rose, /rəʊz/, hoa hồng; cây hoa hồng
  • round, /raʊnd/, (adj., adv., prep, n.) tròn, vòng quanh, xung quanh
  • row, /rəʊ/, hàng, dây
  • rub, /rʌb/, (v.) cọ xát, xoa bóp, nghiền, tán
  • rule, /ruːl/, (n., v.) quy tắc, điều lệ, luật lệ; cai trị, chỉ huy, điều khiển
  • run, /rʌn/, (v., n.) chạy; sự chạy

S – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • safe, /seɪf/, (adj.) an toàn, cứng cáp, đáng tin
  • said, /sed/, (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo
  • sail, /seɪl/, (v., n.) đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm
  • salt, /sɒlt/, (n.) muối
  • same, /seɪm/, (adj., pron.) đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó
  • sand, /sænd/, (n.) cát
  • sat, /sæt/, ngồi
  • save, /seɪv/, (v.) cứu, lưu
  • saw, /sɔː/, tục ngữ; cách ngôn
  • say, /seɪ/, (v.) nói
  • scale, /skeɪl/, (n.) vảy (cá..)
  • school, /skuːl/, (n.) đàn cá, bầy cá
  • science, /saɪəns/, (n.) khoa học, khoa học tự nhiên
  • score, /skɔːr/, (n., v.) điểm số, bản thắng, tỷ số; đạt được, thành công, cho điểm
  • sea, /siː/, (n.) biển
  • search, /sɜːtʃ/, (n., v.) sự kiếm tìm, sự thăm dò, sự điều tra; kiếm tìm, thăm dò, điều tra
  • season, /ˈsiː.zən/, (n.) mùa
  • seat, /siːt/, (n.) ghế, chỗ ngồi
  • second, /ˈsek.ənd/, (det., adv., n.) thứ hai, tại vị trí thứ 2, thứ nhì; người về nhì
  • section, /ˈsek.ʃən/, (n.) mục, phần
  • see, /siː/, (v.) nhìn, trông thấy, quan sát
  • seed, /siːd/, (n.) hạt, hạt giống
  • seem, /siːm/, có vẻ như, dường như, xem bộ
  • segment, /ˈseɡ.mənt/, đoạn, khúc, đốt, miếng
  • select, /sɪˈlekt/, (v.) lựa chọn, chọn lọc
  • self, /self/, (n.) bản thân mình
  • sell, /sel/, (v.) bán
  • send, /send/, (v.) gửi, phái đi
  • sense, /sens/, (n.) giác quan, tri giác, cảm giác
  • sent, /sent/, gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
  • sentence, /ˈsen.təns/, (n.) câu;
  • separate, /ˈsep.ər.ət/, (adj., v.) khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay
  • serve, /sɜːv/, (v.) phục vụ, phụng sự
  • set, /set/, (n., v.) bộ, bọn, đám, lũ; đặt để, bố trí
  • settle, /ˈset.l̩/, (v.) khắc phục, dàn xếp, hòa giải, đặt, bố trí
  • seven, /ˈsev.ən/, bảy
  • several, /ˈsev.ər.əl/, (det., pron.) vài
  • shall, /ʃæl/, (modal v.) dự đoán tương lai: sẽ
  • shape, /ʃeɪp/, (n., v.) hình, hình dạng, hình thù
  • chia sẻ, /ʃeər/, (v., n.) đóng góp, tham dự, chia sẻ; phần đóng góp, phần tham dự, phần chia sẻ
  • sharp, /ʃɑːp/, (adj.) sắc, nhọn, bén
  • she, /ʃiː/, (pron.) nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy…
  • sheet, /ʃiːt/, (n.) chăn, khăn trải giường; lá, tấm, phiến, tờ
  • shell, /ʃel/, (n.) vỏ, mai; vẻ bề ngoài
  • shine, /ʃaɪn/, (v.) chiếu sáng, tỏa sáng
  • ship, /ʃɪp/, (n.) tàu, tàu thủy
  • shoe, /ʃuː/, (n.) giày
  • cửa hàng, /ʃɒp/, (n., v.) cửa hàng; đi sắm hầng, đi chợ
  • shore, /ʃɔːr/, bờ (biển, hồ lớn), bờ biển
  • short, /ʃɔːt/, (adj.) ngắn, cụt
  • should, /ʃʊd/, (modal v.) ʃəd, ʃd/, nên
  • shoulder, /ˈʃəʊl.dər/, (n.) vai;
  • shout, /ʃaʊt/, (v., n.) hò hét, reo hò; sự la hét, sự hò reo
  • show, /ʃəʊ/, (v., n.) trình diễn, trưng bày; sự trình diễn, sự bày tỏ
  • side, /saɪd/, (n.) mặt, mặt phẳng
  • sight, /saɪt/, (n.) cảnh đẹp; sự nhìn
  • sign, /saɪn/, (n., v.) dấu, dấu hiệu, kí hiệu; đánh dấu, viết ký hiệu
  • silent, /ˈsaɪ.lənt/, (adj.) im lặng, yên tĩnh
  • silver, /ˈsɪl.vər/, (n., adj.) bạc, đồng bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc
  • similar, /ˈsɪm.ɪ.lər/, (adj.) giống như, tương tự như
  • simple, /ˈsɪm.pl̩/, (adj.) đơn, đơn giản, dễ dàng
  • since, /sɪns/, (prep., conj., adv.) từ, từ khi; tính từ lúc, từ lúc đó; từ đó, từ lúc ấy
  • sing, /sɪŋ/, (v.) hát, ca hát
  • single, /ˈsɪŋ.ɡl̩/, (adj.) đơn, đơn độc, đơn lẻ
  • sister, /ˈsɪs.tər/, (n.) chị, em gái
  • sit, /sɪt/, (v.) ngồi
  • six, /sɪks/, sáu
  • size, /saɪz/, (n.) cỡ
  • skill, /skɪl/, (n.) kỹ càng năng, kỹ càng sảo
  • skin, /skɪn/, (n.) da, vỏ
  • sky, /skaɪ/, (n.) trời, bầu trời
  • slave, /sleɪv/, người nô lệ (đen & bóng)
  • sleep, /sliːp/, (v., n.) ngủ; giấc ngủ
  • slip, /slɪp/, (v.) trượt, tuột, trôi qua, chạy qua
  • slow, /sləʊ/, (adj.) chậm, chậm chạp
  • small, /smɔːl/, (adj.) ít, bé
  • smell, /smel/, (v., n.) ngửi; sự ngửi, khứu giác
  • smile, /smaɪl/, (v., n.) cười, mỉm cười; nụ cười, vẻ tươi cười
  • snow, /snəʊ/, (n., v.) tuyết; tuyết rơi
  • so, /səʊ/, (adv., conj.) như vậy, như thế; vì vậy, do vậy, vì vậy cho nên
  • soft, /sɒft/, (adj.) mềm, dẻo
  • soil, /sɔɪl/, (n.) đất trồng; vết bẩn
  • soldier, /ˈsəʊl.dʒər/, (n.) lính, quân nhân
  • solution, /səˈluː.ʃən/, (n.) sự khắc phục, giải pháp
  • solve, /sɒlv/, (v.) giải, giảng giải, giải quyết
  • some, /sʌm, səm/, (det., pron.) một it, một vài
  • son, /sʌn/, (n.) con trai
  • song, /sɒŋ/, (n.) bài hát
  • soon, /suːn/, (adv.) sớm, chẳng bao lâu nữa
  • sound, /saʊnd/, (n., v.) âm thanh; nghe
  • south, /saʊθ/, (n., adj., adv.) phương Nam, hướng Nam; tại phía Nam; hướng về phía Nam
  • space, /speɪs/, (n.) khoảng trống, khoảng cách
  • speak, /spiːk/, (v.) nói
  • special, /ˈspeʃ.əl/, (adj.) đặc biệt, riêng biệt
  • speech, /spiːtʃ/, (n.) sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài nói
  • speed, /spiːd/, (n.) tốc độ, vận tốc
  • spell, /spel/, (v., n.) đánh vần; sự cuốn hút, sự hấp dẫn, say mê
  • spend, /spend/, (v.) tiêu, xài
  • spoke, /spəʊk/, cái nan hoa
  • spot, (n.) dấu, đốm, vết
  • spread, /spred/, (v.) trải, căng ra, bày ra; truyền bá
  • spring, /sprɪŋ/, (n.) mùa xuân
  • square, /skweər/, (adj., n.) vuông vuông vắn; dạng hình vuông, hình vuông
  • stand, /stænd/, (v., n.) đứng, sự đứng
  • star, /stɑːr/, (n., v.) ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao
  • start, /stɑːt/, (v., n.) bắt đầu, khởi động; sự bắt đầu, sự khởi đầu, khởi hành
  • state, /steɪt/, (n., adj., v.) nhà nước, đất nước, chính quyền; (thuộc) nhà nước, có dính líu đến nhà nước; phát biểu, tuyên bố
  • station, /ˈsteɪ.ʃən/, (n.) trạm, điểm, đồn
  • stay, /steɪ/, (v., n.) lưu trú, lưu lại; sự lưu trú, sự lưu lại
  • stead, /sted/, to stand someone in good stead có ích cho người nào, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai
  • steam, /stiːm/, (n.) hơi nước
  • steel, /stiːl/, (n.) thép, ngành thép
  • step, /step/, (n., v.) bước; bước, bước đi
  • stick, /stɪk/, (v., n.) đâm, thọc, chọc, cắm, dính; cái gậy, qua củi, cán
  • still, /stɪl/, (adv., adj.) đứng yên; vẫn, vẫn còn
  • stone, /stəʊn/, (n.) đá
  • stood, /stʊd/, sự dừng lại, sự đứng lại
  • stop, /stɒp/, (v., n.) dừng, ngừng, nghỉ, thôi; sự dừng, sự ngừng, sự đỗ lại
  • store, /stɔːr/, (n., v.) shop, kho hàng; tích trữ, cho vào kho
  • story, /ˈstɔː.ri/, (n.) chuyện, câu chuyện
  • straight, /streɪt/, (adv., adj.) thẳng, không cong
  • strange, /streɪndʒ/, (adj.) xa lạ, chưa quen
  • stream, /striːm/, (n.) loại suối
  • street, /striːt/, (n.) phố, đườmg phố
  • stretch, /stretʃ/, (v.) căng ra, duỗi ra, kéo dài ra
  • string, /strɪŋ/, (n.) dây, sợi dây
  • strong, /strɒŋ/, (adj.) strɒŋ/, khỏe, mạnh, bền, vững, chắc chắn
  • student, /ˈstjuː.dənt/, (n.) sinh viên
  • study, /ˈstʌd.i/, (n., v.) sự học tập, sự nghiên cứu; học tập, nghiên cứu
  • subject, /ˈsʌb.dʒekt/, (n.) chủ đề, đề tài; chủ ngữ
  • substance, /ˈsʌb.stəns/, (n.) chất liệu; bản chất; nội dung
  • subtract, /səbˈtrækt/, (toán học) trừ
  • success, /səkˈses/, (n.) sự thành công, sự thành đạt
  • such, /sʌtʃ/, (det., pron.) như thế, như vậy, như là
  • sudden, /ˈsʌd.ən/, (adj.) thình lình, đột ngột
  • suffix, /ˈsʌf.ɪks/, (ngôn ngữ học) hậu tố
  • sugar, /ˈʃʊɡ.ər/, (n.) đường
  • suggest, /səˈdʒest/, (v.) yêu cầu, đề xuất; gợi
  • suit, /suːt/, (n., v.) bộ com lê, trang phục; phù hợp, quen, hợp với
  • summer, /ˈsʌm.ər/, (n.) mùa hè
  • sun, /sʌn/, (n.) mặt trời
  • supply, /səˈplaɪ/, (n., v.) sự phân phối, nguồn cung cấp; phân phối, đáp ứng, tiếp t
  • support, /səˈpɔːt/, (n., v.) sự chống đỡ, sự ủng hộ; chống đỡ, ủng hộ
  • sure, /ʃɔːr/, (adj., adv.) cứng cáp, xác thực
  • surface, /ˈsɜː.fɪs/, (n.) mặt, bề mặt
  • surprise, /səˈpraɪz/, (n., v.) sự bất ngờ, sự bất ngờ; làm bất ngờ, gây bất ngờ
  • swim, /swɪm/, (v.) bơi lội
  • syllable, /ˈsɪl.ə.bl̩/, âm tiết
  • symbol, /ˈsɪm.bəl/, (n.) biểu tượng, ký hiệu
  • system, /ˈsɪs.təm/, (n.) hệ thống, chế độ

T – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • table, /ˈteɪ.bl̩/, (n.) cái bàn
  • tail, /teɪl/, (n.) đuôi, đoạn cuối
  • take, /teɪk/, (v.) sự cầm nắm, sự lấy
  • talk, /tɔːk/, (v., n.) nói chuyện, trò chuyện; cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận
  • tall, /tɔːl/, (adj.) cao
  • teach, /tiːtʃ/, (v.) dạy
  • team, /tiːm/, (n.) đội, nhóm
  • teeth, /tiːθ/, răng
  • tell, /tel/, (v.) nói, nói với
  • temperature, /ˈtem.prə.tʃər/, (n.) nhiệt độ
  • ten, /ten/, mười, chục
  • term, /tɜːm/, (n.) giới hạn, kỳ hạn, khóa, kỳ học
  • test, /test/, (n., v.) bài rà soát, sự thử nghiệm, xét nghiệm; rà soát, xét nghiệm, thử nghiệm
  • than, /ðæn/, (prep., conj.) hơn
  • thank, /θæŋk/, (v.) cám ơn
  • that, /ðæt/, (det., pron., conj.) người ấy, đó, vật ấy, đó; rằng, là
  • the, /ðiː/, cái, con, người…
  • their, /ðeər/, (det.) của chúng, của chúng nó, của họ
  • them, /ðem/, (pron.) chúng, chúng nó, họ
  • then, /ðen/, (adv.) khi đó, lúc đó, tiếp đó
  • there, /ðeər/, (adv.) tại nơi đó, ở nơi đó
  • these, /ðiːz/, này
  • they, /ðeɪ/, (pron.) chúng, chúng nó, họ; một số cái ấy
  • thick, /θɪk/, (adj.) dày; đậm
  • thin, /θɪn/, (adj.) mỏng, mảnh
  • thing, /θɪŋ/, (n.) cái, đồ, vật
  • think, /θɪŋk/, (v.) nghĩ, suy nghĩ
  • third, /θɜːd/, thứ ba
  • this, /ðɪs/, (det., pron.) cái này, điều này, việc này
  • though, /ðəʊ/, (conj., adv.) dù, dù cho, mặc dù; dù rằng, tuy nhiên, tuy vậy
  • thought, /θɔːt/, (n.) sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy
  • thousand, /ˈθaʊ.zənd/, nghìn
  • three, /θriː/, ba
  • through, /θruː/, (prep., adv.) qua, xuyên qua
  • throw, /θrəʊ/, (v.) ném, vứt, quăng
  • thus, /ðʌs/, (adv.) như vậy, như thế, do đó
  • tie, /taɪ/, (v., n.) buộc, cột, trói; dây buộc, daay trói, dây giày
  • time, /taɪm/, (n.) thời gian, thì giờ
  • tiny, /ˈtaɪ.ni/, (adj.) rất ít, ít xíu
  • tire, /taɪər/, (v.) làm mỏi mệt, trở cần phải mệt nhọc; lốp, vỏ xe
  • to, /tuː/, (prep.) theo hướng, tới
  • together, /təˈɡeð.ər/, (adv.) cùng nhau, cùng với
  • told, /təʊld/, nói, nói với, nói lên, nói ra
  • tone, /təʊn/, (n.) tiếng, giọng
  • too, /tuː/, (adv.) cũng
  • took, /tʊk/, sự cầm, sự nắm, sự lấy
  • tool, /tuːl/, (n.) công cụ, đồ dùng
  • top, /tɒp/, (n., adj.) chóp, đỉnh; đầu bảng, trên hết
  • total, /ˈtəʊ.təl/, (adj., n.) tổng cộng, toàn bộ; tổng số, tất cả số lượng
  • touch, /tʌtʃ/, (v., n.) sờ, mó, tiếp xúc; sự sờ, sự mó, sự tiếp xúc
  • toward, (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
  • town, /taʊn/, (n.) thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ
  • track, (n.) phần của đĩa; đường mòn, đường đua
  • trade, /treɪd/, (n., v.) thương mại, buôn bán; kinh doanh, trao đổi
  • train, /treɪn/, (n., v.) xe lửa, tàu hỏa; dạy, rèn luyện, đào tạo
  • travel, /ˈtræv.əl/, (v.) di chuyển, đi du lịch, di chuyển; sự đi, một số chuyến đi
  • tree, /triː/, (n.) cây
  • triangle, /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/, (n.) hình tam giác
  • trip, /trɪp/, (n., v.) cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn; đi dạo, du ngoạn
  • trouble, /ˈtrʌb.l̩/, (n.) điều lo lắng, điều muộn phiền
  • truck, /trʌk/, (n.) rau quả tươi
  • true, /truː/, (adj.) đúng, thật
  • try, /traɪ/, (v.) thử, cố gắng
  • tube, /tjuːb/, (n.) ống, tuýp
  • turn, /tɜːn/, (v., n.) quay, xoay, vặn; sự quay, vòng quay
  • twenty, /ˈtwen.ti/, hai mươi
  • two, /tuː/, hai, đôi
  • type, /taɪp/, (n., v.) dòng, kiểu, mẫu; phân dòng, xếp loại

U – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • under, /ˈʌn.dər/, (prep., adv.) trong, tại dưới; tại phía trong, về phía dưới
  • unit, /ˈjuː.nɪt/, (n.) đơn vị
  • until, /ənˈtɪl/, (conj., prep.) trước khi, cho đến khi
  • up, /ʌp/, (adv., prep.) tại trên, lên trên, lên
  • us, /ʌs/, (pron.) chúng tôi, chúng ta; tôi và anh
  • use, /juːz/, (v., n.) dùng, dùng; sự sử dụng, sự sử dụng
  • usual, /ˈjuː.ʒu.əl/, (adj.) thông thường, thường dùng

V – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • valley, /ˈvæl.i/, (n.) thung lũng
  • value, /ˈvæl.juː/, (n., v.) giá trị, ước tính, định giá
  • vary, /ˈveə.ri/, (v.) thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi
  • verb, /vɜːb/, (ngôn ngữ học) động từ
  • very, /ˈver.i/, (adv.) rất, lắm
  • view, /vjuː/, (n., v.) sự nhìn, tầm nhìn; trông thấy, tham quan, quan sát
  • village, /ˈvɪl.ɪdʒ/, (n.) làng, xã
  • visit, /ˈvɪz.ɪt/, (v., n.) đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng
  • voice, /vɔɪs/, (n.) tiếng, giọng nói
  • vowel, /vaʊəl/, (ngôn ngữ học) nguyên âm

W – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • wait, /weɪt/, (v.) chờ đợi
  • walk, /wɔːk/, (v., n.) đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo
  • wall, /wɔːl/, (n.) tường, vách
  • want, /wɒnt/, (v.) muốn
  • war, /wɔːr/, (n.) chiến tranh
  • warm, /wɔːm/, (adj., v.) ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng
  • was, /wɒz/, thì, là
  • wash, /wɒʃ/, (v.) wɔʃ/, rửa, giặt
  • watch, /wɒtʃ/, (v., n.) nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng
  • water, /ˈwɔː.tər/, (n.) nước
  • wave, /weɪv/, (n.) sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng
  • way, /ˈweɪ/, (n.) đường, đường đi
  • we, /wiː/, (pron.) chúng tôi, chúng ta
  • wear, /weər/, (v.) mặc, mang, đeo
  • weather, /ˈweð.ər/, (n.) thời tiết
  • week, /wiːk/, (n.) tuần, tuần lễ
  • weight, /weɪt/, (n.) trọng lượng
  • well, /wel/, (adv., adj.) tốt, giỏi; ôi
  • were, /wɜːr/, thì, là
  • west, /west/, (n., adj., adv.) phía Tây, theo phía tây, về hướng tây
  • what, /wɒt/, (pron., det.) gì, thế nào
  • wheel, /wiːl/, (n.) bánh xe
  • when, /wen/, (adv., pron., conj.) khi, lúc, vào lúc nào
  • where, /weər/, (adv., conj.) đâu, tại đâu; nơi mà
  • whether, /ˈweð.ər/, (conj.) có..không; có… chăng; không biết có.. không
  • which, /wɪtʃ/, (pron., det.) nào, bất cứ.. nào; ấy, đó
  • while, /waɪl/, (conj., n.) dưới lúc, dưới khi; lúc, chốc, lát
  • white, /waɪt/, (adj., n.) trắng; màu trắng
  • who, /huː/, (pron.) người nào, ai, kẻ nào, người như thế nào
  • whole, (adj., n.) bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; tất cả, toàn bộ, toàn thể
  • whose, /huːz/, (det., pron.) của ai
  • why, /waɪ/, (adv.) vì sao, vì sao
  • wide, /waɪd/, (adj.) rộng, rộng lớn
  • wife, /waɪf/, (n.) vợ
  • wild, /waɪld/, (adj.) dại, hoang
  • will, /wɪl/, (modal v., n.) sẽ; ý chí, ý định
  • win, /wɪn/, (v.) chiếm, đọat, thu được
  • wind, /wɪnd/, (n.) gió
  • window, /ˈwɪn.dəʊ/, (n.) cửa sổ
  • wing, /wɪŋ/, (n.) cánh, sự bay, sự chứa cánh
  • winter, /ˈwɪn.tər/, (n.) mùa đông
  • wire, /waɪər/, (n.) dây (kim loại)
  • wish, /wɪʃ/, (v., n.) ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn
  • with, /wɪð/, (prep.) với, cùng
  • woman, /ˈwʊm.ən/, (n.) đàn bà, phụ nữ
  • women, đàn bà, phụ nữ
  • wonder, /ˈwʌn.dər/, (v.) bất ngờ, lấy làm lạ, kinh ngạc
  • wood, /wʊd/, (n.) gỗ
  • word, /wɜːd/, (n.) từ
  • work, /wɜːk/, (v., n.) làm việc, sự làm việc
  • world, /wɜːld/, (n.) thế giới
  • write, /raɪt/, (v.) viết
  • written, /ˈrɪt.ən/, (adj.) viết ra, được thảo ra
  • wrong, /rɒŋ/, (adj., adv.) sai
  • wrote, /rəʊt/, viết

Y – 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

  • yard, /jɑːd/, Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
  • year, /jɪər/, năm
  • yellow, /ˈjel.əʊ/, vàng
  • yes, /jes/, vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ
  • yet, /jet/, còn, hãy còn, còn nữa
  • you, /juː/, anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; một số anh, một số chị, một số ông, một số bà, một số ngài
  • young, /jʌŋ/, trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
  • your, /jɔːr/, của anh, của chị, của ngài, của mày; của một số anh, của một số chị, của một số ngài, của

5. Bài tập về các từ vựng tiếng Anh thông dụng

Cùng Tự học IELTS hoàn thành ngay những bài tập bên dưới để ôn lại những từ vựng ở phần trên nhé.

Bài tập từ vựng tiếng Anh thông dụng

Bài tập 1

Chọn từ đúng điền vào các câu sau

  1. This job is too _______ (stressed-out/stressful).
  2. There’s a lot of work, but I can ________ (deal/handle) it.
  3. I was ________ (hired/heard) last month.
  4. They ________ (fired/failed) two of my co-workers, and I’m afraid I might be next.
  5. I work _________ (at/in) sales.
  6. My __________ (commute/communion) (= the time it takes me to get to work) isn’t so bad.
  7. The company has a reputation for treating their __________ (employees/employed) well.
  8. I usually don’t eat in the __________ (lunchroom/lunch-zone). I go out to eat.
  9. The dress __________ (code/cut) is casual.
  10. I’m thinking about __________ (quitting/stopping) my job.
  11. I get along well with most of my __________ (colleagues/employees) (= co-workers).
  12. I got a ___________ (premonition/promotion) last year.
  13. He’s not very _________ (producing/productive). He just chats to his friends on Facebook all day.
  14. I’m pretty _________ (content/contained) (= happy) with the way things are going.
  15. Everyone seems to have gotten a _______ (raise/boost) ( = an increase in salary) except me.
  16. We don’t have ________ (assess/access) to that information.
  17. The ________ (upper/up) management people are not very well liked by the rest of us.
  18. I’m taking a week ________ (off/of) to go on vacation.
  19. The work load isn’t too _________ (dense/heavy).
  20. They provide us with a good benefits _________ (pack/package).

Bài tập 2

Sắp xếp những từ sau vào chỗ trống: good – visiting – tips – about – best – worth – best – definitely – must – recommend – bother – Don´t – wouldn´t – worth

  1. Do you know any ___________ places to stay?
  2. What´s the _________way to get around?
  3. Is there anything else worth _________ ?
  4. What ________ places to eat?
  5. It´s probably ________ to use the bus.
  6. I would _______ the trains.
  7. You should ______ see the tower.
  8. That´s well ______ seeing.
  9. You really ______ go to the Museum.
  10. Don´t __________ going to the museums.
  11. It isn´t really ______ visiting.
  12. ______ drink the water.
  13. I ______ eat anything that´s sold in the street.

Đáp án

Bài tập 1

  1. Stressful
  2. Handle
  3. Hired
  4. Fired
  5. At
  6. Communion
  7. Employees well
  8. Lunchroom
  9. Dress code
  10. Stopping
  11. Colleagues.
  12. Promotion
  13. Productive
  14. Content
  15. Raise
  16. Access
  17. Upper
  18. Week off
  19. Heavy.
  20. Package.

Bài tập 2

  1. Good
  2. Bad
  3. Visiting
  4. About
  5. Best
  6. Recommend
  7. Definitely
  8. Worth
  9. Must
  10. Bother
  11. Worth
  12. Don´t
  13. Wouldn´t

Vậy là Tự học IELTS đã chia sẻ toàn bộ các từ vựng tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong từng chủ đề khác nhau rồi. Mình hy vọng các bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng và kiến thức tiếng Anh của mình sau khi đọc xong bài viết này.

Tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan