Từ vựng về màu sắc tiếng Anh đầy đủ, chi tiết [2022]

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Bạn chỉ mất một giây để bạn đọc hết một số màu sắc của cầu vồng, nhưng liệu với tiếng Anh bạn có thể đọc trôi chảy như vậy? Chủ đề về màu sắc là cứ là một chủ đề được mong chờ khi học một số từ vựng tiếng Anh với nội dung thú vị đem lại động lực cho người học. Hôm nay hãy cùng Tự học IELTS học về từ vựng về màu sắc tiếng Anh nhé!

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu với những màu sắc cơ bản nhất nhé!

1. Các màu cơ bản trong tiếng Anh

  • White /waɪt/ (adj): trắng
  • Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
  • Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
  • Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
  • Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
  • Gray /greɪ/ (adj): xám
  • Red /red/ (adj): đỏ
  • Black /blæk/(adj): đen
  • Brown /braʊn/ (adj): nâu
  • Beige /beɪʒ/(adj): màu be
  • Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
  • Purple /`pə:pl/: màu tím
  • Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
  • Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
  • Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  • Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
  • Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

>>> Những từ vựng về thiên nhiên phổ biến:

1.1. Màu trắng tiếng Anh là gì?

White /waɪt/: trắng

Trong tiếng Anh, màu trắng được xem là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, dưới sáng.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu trắng:

  • A white lie : Một lời nói dối vô hại
  • As white as a ghost : trắng bệch/ xanh như tàu lá
  • A white-collar worker : nhân viên văn phòng, thường là người làm việc nhỏ nặng nhọc và có mức lương cao. Từ này bắt nguồn từ loại áo sơ mi với cổ trắng mà một số người làm văn phòng như bác sĩ, luật sư, điều hành,… thường mặc.
  • White-livered : Nhát gan

1.2. Màu đỏ tiếng Anh là gì?

Red /red/: đỏ

photo 1535868463750 c78d9543614f 1
Bóng đèn màu đỏ

Màu đỏ là chính là màu của lửa và máu, đi liền với sức mạnh, quyền lực, sự nỗ lực và nhiệt huyết, đây cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và chiến tranh.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu đỏ:

  • Be in the red : tại dưới tình cảnh nợ nần
  • The red carpet : thảm đỏ, được chào đón nồng hậu
  • Like a red rag to a bull ; có khả năng làm người nào đó tức giận
  • Catch somebody red-handed : bắt quả tang người nào đó

Bạn sẽ ghi nhớ màu đỏ là red như thế nào?

Thay vì lặp lại red là màu đỏ (n lần) bạn có thể thử ghi nhớ theo bí quyết âm thanh tương tự sau:

Bạn có thể thử học theo bí quyết học qua âm thanh tương tự như sau:

Ví dụ khi học từ “red” – màu đỏ, hãy nhớ câu nói “Hôm nay trời RÉT đậm nhưng một số sao Việt vẫn không ngại diện váy ngắn trên thảm ĐỎ”.

Từ “rét” giúp bạn nhớ đến cách phát âm, còn từ “đỏ” giúp bạn nhớ được nghĩa của từ.

1.3. Màu đen tiếng Anh là gì?

Black /blæk/: đen

download
màu đen

Trong tiếng Anh, màu đen thường được biểu thị cho sự bí ẩn, sức mạnh, quyền lực và các điều tiêu cực.

Một số cụm từ, thành ngữ màu sắc dưới tiếng Anh dính líu đến màu đen:

  • Black mood: tâm trạng tiêu cực, có thể là bối rối, giận dữ hay thất vọng
  • Black market: chợ đen, nơi các vụ kinh doanh, bàn luận trái phép diễn ra
  • Black sheep (of the family): con cừu đen dưới gia đình, biểu thị người khác biệt so với các người còn lại, thường không nhận được sự tôn trọng của những thành viên.

1.4. Màu xanh da trời tiếng Anh là gì?

Blue /bluː/: xanh da trời

Một cuộc điều tra của báo chí YouGov (Mỹ) đã chỉ ra rằng xanh da trời chính là màu sắc được đam mê nhất dưới toàn bộ một số màu tiếng Anh, có đến 33% người tham dự điều tra từ khắp một số Quốc gia trên toàn cầu đã chọn xanh da trời là màu sắc ưu thích mà chẳng hề lưỡng lự. Màu xanh da trời tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tin cậy, hướng con người đến hòa bình và sự thư giãn, thả lỏng.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xanh da trời:

  • Blue blood: người có xuất thân từ gia đình quý tộc hoặc gia đình giàu có.
  • Blue ribbon: chất lượng đắt, ưu tú
  • Out of the blue: ngạc nhiên
  • Once in a blue moon: hiếm khi xảy ra
  • True blue: là người đáng tin tưởng
  • Blue – collar worker: các người thường làm một số công việc tay chân và nhận lương theo giờ, thường có mức lương thấp hơn. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh-Mỹ, trước đây, các người công nhân thường mặc đồng phục màu xanh nước biển.

>>> Xem thêm:

1.5. Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì?

Green /griːn/: xanh lá cây

Trong tiếng Anh, màu xanh lá cây được tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, bên cạnh đó màu xanh lá cây còn đem lại cảm xúc an toàn, đây cũng là nguyên nhân vì sao đèn giao thông có màu xanh lá. Đôi khi nó cũng mang ý nghĩa tiêu cực.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xanh lá cây:

  • Give someone get the green light: cho phép người nào đó làm điều gì, “bật đèn xanh”
  • Put more green into something: đầu từ nhiều tiền hoặc thời gian hơn vào việc gì đó
  • Green with envy: ghen tỵ với người nào đó

1.6. Màu cam tiếng Anh là gì?

Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam

Màu cam có sự mạnh mẽ của màu đỏ và hạnh phúc của màu vàng. Gắn liền liền với sự vui tươi, nhẹ nhàng và tươi mát.

1.7. Màu vàng tiếng Anh là gì?

Yellow /ˈjel.əʊ/: Màu vàng

Màu vàng là mùa của mặt trời, gắn liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ.

Thành ngữ về màu vàng: Have yellow streak (biểu thị người nào đó không dám làm gì đó)

1.8. Màu hồng tiếng Anh là gì?

Pink /pɪŋk/: hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, chu đáo, gần gũi và nữ tính, lãng mạn và tình yêu.

Một số cụm từ và thành ngữ về màu hồng:

  • Pink slip : giấy thông tin bị sa thải (cách nói ẩn dụ vì tờ giấy thông tin sa thải thường có màu hồng)
  • In the pink : có sức khỏe tốt
  • Pink-collar worker : chỉ các người lao động là phái nữ, có lương và phúc lợi xã hội thấp: ý tá, chăm sóc người cao tuổi và trẻ ít, đánh máy,… Từ này bắt nguồn từ Anh Mỹ, vào các năm 50 của thế kỷ 20, nhân viên làm các công việc này thường mặc áo sơ mi sáng màu hồng.

1.9. Màu tím tiếng Anh là gì?

Purple /`pə:pl/: màu tím

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Trong tiếng Anh, màu tím thường tượng trưng cho hoàng gia, tầng lớp quý tộc, gắn với sự đẳng cấp, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ, bí ẩn, độc lập và ma thuật.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu tím:

  • Purple with rage: giận dữ người nào đó đến đỏ mặt tía tai
  • Born to the purple: chỉ các người được sinh ra dưới gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.

1.10. Màu xám tiếng Anh là gì?

Gray /greɪ/: xám

Màu xám là màu lạnh, trung tính và cân bằng. Màu xám là một màu sắc không cảm xúc, buồn rầu, ngoài ra còn mang ý nghĩa thực tế.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xám:

  • Grey matter: chất xám, trí thông minh
  • Gray-hair: tóc muối tiêu, hay màu tóc bạc, chỉ người cao tuổi
  • Gray water: nước bẩn

1.11. Màu nâu tiếng Anh là gì?

Brown /braʊn/: nâu

Màu nâu là màu sắc gần gũi nhưng lại mang tính thực tế dính líu đến sự thận trọng, kiểm soát an ninh, thoải mái và sự giàu có về vật chất.

Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu nâu:

  • To be browned off: tức giận, chán ngấy
  • Brown as a berry: màu da sạm nắng
  • In a brown study: Trầm ngâm suy nghĩ
  • To do brown: Đánh lừa người nào đó

Đây là những màu sắc cơ bản dưới tiếng Anh, bên cạnh đó, những bạn cũng có thể ghép từ để nói về màu sắc ưa chuộng của bản thân.

Ví dụ:

  • Khi muốn nói về màu nhạt, ta thêm “bright” trước màu sắc: bright color (màu nhạt), bright green (xanh lá nhạt), bright pink (hồng nhạt),…
  • Tương tự khi nói muốn nói đến màu đậm, ta thêm “dark” trước màu sắc: dark blue (xanh biển đậm), dark purple (màu tím đậm)
  • Ngoài ra, bạn có thể sáng tạo bằng cách ghép những tính từ, danh từ để tạo cần phải các màu sắc đặc biệt khác: vintage color (màu hoài cổ), tomato-red (màu đỏ cà chua), milk-white (màu trắng sữa),…

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc là một phần trong ngữ pháp trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì TuhocIELTS gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Công thức tạo màu trong tiếng Anh

Thực tế có thể thấy, từ vựng tiếng Anh màu sắc là vô cùng phong phú, bên cạnh đó chủ yếu vẫn là những màu cơ bản. Ngoài ra, sử dụng cách pha các màu cơ bản lại với nhau, chúng ta sẽ có thêm vô số những màu sắc tiếng Anh khác nhau. Sau đây là những công thức pha màu cơ bản hữu ích trong cuộc sống của bạn:

  • Công thức pha màu: Red + blue = violet
  • Công thức pha màu: Orange + blue = brown
  • Công thức pha màu: Red + Yellow = orange
  • Công thức pha màu: Red + green = brown
  • Công thức pha màu: Yellow + blue = green

3. Tổng hợp từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc trong tiếng Anh cũng sẽ được chia ra làm các nhóm màu đa dạng như tiếng Việt. Ngoài những màu cơ bản, thì bảng màu sắc tiếng Anh còn có vô số màu sắc khác nhau được pha trộn như:  

3.1. Từ vựng nhóm màu xanh trong tiếng Anh: 

  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: nghĩa là Màu lam
  • Dark Green /dɑːk griːn/: nghĩa là Xanh lá cây đậm
  • Light Blue /laɪt bluː/: nghĩa là Xanh nhạt
  • Navy /ˈneɪ.vi/: nghĩa là Xanh da trời đậm
  • Avocado /ævə´ka:dou/: nghĩa là Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
  • Limon / laimən/: nghĩa là Màu xanh thẫm ( màu chanh )
  • Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: nghĩa là Xanh diệp lục
  • Emerald / ´emərəld/: nghĩa là Màu lục tươi
  • Blue /bl:u/: nghĩa là Màu xanh da trời
  • Bright blue /brait bluː/: nghĩa là Màu xanh nước biển tươi
  • Bright green /brait griːn/: nghĩa là Màu xanh lá cây tươi
  • Light green /lait griːn /: nghĩa là  Màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: nghĩa là Màu xanh da trời nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: nghĩa là Màu xanh da trời đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/: nghĩa là Màu xanh lá cây đậm
  • Lavender /´lævəndə(r)/: nghĩa là Sắc xanh có ánh đỏ
  • Pale blue /peil blu:/: nghĩa là Lam nhạt
  • Sky – blue /skai: blu:/: nghĩa là Xanh da trời
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: nghĩa là Lam khổng tước
  • Grass – green /grɑ:s gri:n/: nghĩa là Xanh lá cây
  • Leek – green /li:k gri:n/: nghĩa là Xanh hành lá
  • Apple green /’æpl gri:n/: nghĩa là Xanh táo

3.2. Từ vựng nhóm màu vàng trong tiếng Anh: 

  • Melon /´melən/: nghĩa là Màu quả dưa vàng
  • Sunflower / ´sʌn¸flauə/: nghĩa là Màu vàng rực
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: nghĩa là Màu quýt
  • Gold/ gold- colored: nghĩa là Màu vàng óng
  • Yellowish / ‘jelouiʃ/: nghĩa là Vàng nhạt
  • Waxen /´wæksən/: nghĩa là Vàng cam
  • Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: nghĩa là Vàng nhạt
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: nghĩa là Vàng hạnh, Vàng mơ

3.3. Từ vựng nhóm màu hồng trong tiếng Anh: 

  • Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: nghĩa là Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
  • Baby pink /’beibi pɪŋk /: nghĩa là Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
  • Salmon / ´sæmən/: nghĩa là Màu hồng cam
  • Pink red /pɪŋk red/: nghĩa là Hồng đỏ
  • Murrey /’mʌri/: nghĩa là Hồng tím
  • Scarlet /’skɑ:lət/: nghĩa là Phấn hồng, màu hồng điều
  • Vermeil /’və:meil/: nghĩa là Hồng đỏ

3.4. Từ vựng nhóm màu hồng trong tiếng Anh: 

  • Bright red /brait red /: nghĩa là Màu đỏ sáng
  • Cherry /’t∫eri/: nghĩa là Màu đỏ anh đào
  • Wine /wain/: nghĩa là Đỏ màu rượu vang
  • Plum / plʌm/: nghĩa là Màu đỏ mận
  • Reddish /’redi∫/: nghĩa là Đỏ nhạt
  • Rosy /’rəʊzi/: nghĩa là Đỏ hoa hồng

3.5. Từ vựng nhóm màu tím trong tiếng Anh: 

  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: nghĩa là Màu cà tím
  • Grape / greɪp/: nghĩa là Màu tím thẫm
  • Orchid /’ɔ:kid/: nghĩa là Màu tím nhạt

4. Những cách sử dụng màu sắc trong câu trong tiếng Anh

Chúng ta có thể sử dụng từ vựng về bảng màu sắc trong tiếng Anh để dùng mô tả về các đồ vật, hiện tượng, sự vật,… được nhìn thấy hàng ngày. Trong câu, những từ chỉ màu sắc thường sẽ đóng vai trò là tính từ hoặc danh từ trong câu. Nhưng cũng có lúc, chúng xuất hiện trong những thành ngữ hoặc cụm từ với nghĩa bóng.

Thông thường, màu sắc được dùng trong các câu tiếng anh không chỉ để miêu tả mà còn để ám chỉ nghĩa bóng. Hiểu được này, khi học từ vựng tiếng Anh về màu sắc chắc chắn bạn có thể diễn đạt một cách sinh động hơn. Khi những người bản ngữ nói chuyện với bạn hẳn sẽ rất thú vị vì bạn khám phá ra các bí mật ngôn ngữ này của họ.

>>> Xem thêm:

5. Vị trí của từ vựng tiếng Anh về màu sắc trong câu

5.1. Từ vựng về màu sắc đứng sau động từ tobe

Công thức màu sắc đứng sau động từ Tobe: To be + Colour

Ex: My laptop is white 

(Chiếc máy tính xách tay của tôi có màu trắng.)

5.2. Từ vựng về màu sắc đứng trước danh từ

Công thức màu sắc khi đứng trước danh từ:  Colour + Noun

Ex: The laptop car is mine 

( Chiếc máy tính xách tay đó là của tôi.)

5.3. Từ vựng về màu sắc làm danh từ/ chủ ngữ trong câu

Công thức màu sắc khi làm danh từ hay chủ ngữ trong câu: Colour + tobe

Ex: White is the color of my car.

(Màu trắng là màu xe của tôi.)

6. Thành ngữ về một số màu trong tiếng Anh

WHITE

  1. A white lie: Lời nói dối vô hại
  2. A white-collar worker/job: Nhân viên văn phòng
  3. As white as a street/ghost: Trắng bệch

GREY

  1. Grey matter: Chất xám
  2. Go/turn grey: Đầu bạc

RED

  1. A red letter day: Ngày đáng nhớ nhất
  2. The red caret: Sự đón chào nồng hậu
  3. Be in the red: Khoản nợ bank
  4. (Catch someone/be caught) red-handed: Bắt quả tang
  5. A red herring: Đánh trống lảng

GREEN

  1. Give someone get the green light: Bật đèn xanh
  2. Green with envy: Tái đi vì ghen
  3. A green belt: Vòng đai xanh
  4. Be green: Còn non nớt
  5. Have (got) green fingers: Có tay nghề làm vườn

BLACK

  1. Black and blue: Bị bầm tím
  2. A black look: Cái nhìn giận dữ
  3. A black day (for someone/sth): Ngày đen tối
  4. Be in the black: Có tài khoản
  5. Till one is blue in the face: Nói hết lời
  6. A black list: Sổ đen

BLUE

  1. A boil from the blue: Tin sét đánh
  2. Out of the blue: Bất ngờ
  3. A blue-collar worker/job: Lao động chân tay
  4. Once in a blue moon: Rất hiếm, hiếm hoi
  5. Blue blood: Dòng giống hoàng tộc

7. Một số bài tập ôn tập về từ vựng về màu sắc tiếng Anh

Bài 1. Bài tập dịch các màu trong tiếng Việt sang tiếng Anh:

1. Xanh da trời

2. Nâu cháy

3. Đỏ rượu

4. Nâu đậm

5. Xanh Vỏ Chanh

6. Tím

Bài 2. Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Hello, I’m Marry. I’m six years old. I’m in class at Ly Thai To Primary School. My school is big and new. My class is big and new, too. This is my desk. It is caramel. These are my books. They are purple. This is my notebook. It’s orange. These are my pens. They are black and white. This is my rubber. It’s blue and grey. And this is my school bag. It’s brown, green and red. What about you? What colour are your school things?

1. What colour is his desk?

2. What colour is his school bag?

3. What colour are his books?

4. What colour are his pens?

5. Is her rubber red?

Đáp án:

Bài 1:

1. Blue

2. Caramel

3. Wine

4. Dark Brown

5. Lime Green

6. Purple

Bài 2:

1. It is caramel.

2. It’s brown, green and red.

3. They are orange.

4. They are black and white.

5. It’s blue and grey.

Các màu sắc trong tiếng Anh rất đa dạng và dần trở cần phải phổ biến dưới văn hóa giao tiếp người Việt, bạn có thể thuận lợi bắt gặp một từ dưới nhóm từ màu sắc trên PR về sơn tường, màu son hay đi kèm với chất lượng quần áo – một số thứ rất thân thiện với chúng ta và học chúng tốc độ hơn, cụ thể hơn.

Tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan