Từ vựng tiếng Anh về máy tính

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Bạn làm việc về ngành nghề công nghệ thông báo hay một công việc nào liên quan đến máy tính? Bạn có biết tiếng Anh rất quan trọng đối với lĩnh vực của bạn không? Hãy khám phá từ vựng tiếng Anh về máy tính cụ thể sau đây để nâng cao trình độ chuyên môn nhé.

1. Các từ vựng tiếng Anh về máy tính

1.1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính
  • cable: dây
  • desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
  • hard drive: ổ cứng
  • keyboard: bàn phím
  • laptop: máy tính xách tay
  • monitor: phần màn hình
  • mouse: chuột
  • PC (viết tắt của personal computer): máy tính tư nhân
  • power cable: cáp nguồn
  • printer: máy in
  • screen: màn hình
  • speakers: loa
  • tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
  • wireless router: bộ phát mạng không dây

1.2. Từ vựng tiếng Anh về mạng internet

Từ vựng tiếng Anh về mạng internet
Từ vựng tiếng Anh về mạng internet
  • broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
  • firewall: tưởng lửa
  • ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà phân phối dịch vụ internet)
  • the Internet: internet
  • to browse the Internet: truy cập internet
  • to download: tải xuống
  • web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
  • website: trang web
  • wireless internet hoặc WiFi: không dây

>>> Đừng bỏ lỡ:

1.3. Từ vựng tiếng Anh về thư điện tử

  • attachment: tài liệu đính kèm
  • email address: địa chỉ email
  • email: email/thư điện tử
  • new message: thư mới
  • password: mật khẩu
  • to email: gửi email
  • to forward: chuyển tiếp
  • to reply: giải đáp
  • to send an email: gửi
  • username: tên khách hàng

1.4. Từ vựng tiếng Anh về cách dùng máy tính

  • to plug in: cắm điện
  • to restart: khởi động lại
  • to shut down: tắt máy
  • to start up: khởi động máy
  • to switch off hoặc to turn off: tắt
  • to switch on hoặc to turn on: bật
  • to unplug: rút điện

1.5. Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính
  • antivirus software: phần mềm chống vi rut
  • database: cơ sở dữ liệu
  • document: văn bản
  • file: tệp tin
  • folder: thư mục
  • hardware: phần cứng
  • lower case letter: chữ thường
  • memory: bộ nhớ
  • network: mạng lưới
  • processor speed: tốc độ xử lý
  • software: phần mềm
  • space bar: phím cách
  • spreadsheet: bảng tính
  • to log off: đăng xuất
  • to log on: đăng nhập
  • to print: in
  • to scroll down: cuộn xuống
  • to scroll up: cuộn lên
  • to type: đánh máy
  • upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
  • virus: vi rut
  • word processor: chương trình xử lý văn bản

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – tổng hợp các chủ đề

1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet

  • accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
  • access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
  • go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
  • send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
  • update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  • use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
  • use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web

3. Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet

  • It seems that my computer is having some problems, please check again 🡪 Trông có vẻ như máy tính của tôi đang gặp một số vấn đề, làm ơn kiểm tra lại giúp tôi.
  • I have an important file that I can’t open for some reason 🡪 Tôi có một tệp tài liệu quan trọng mà tôi không thể mở ra được vì một số lý do.
  • Does she think your computer might have a virus? 🡪 Cô ấy có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?
  • How much RAM is enough? What kind of hard drive will you need? 🡪 Bao nhiêu RAM là đủ, ổ cứng lớn như thế nào?
  • Does this desktop come with a mouse? 🡪 Máy tính này có đi kèm với con chuột luôn không?

4. Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh

Computers are an essential tool that has made life very convenient and simple. It can help you complete more than one task in a short and fast time. It can do the work of many people in a short time. It is the utility smart device of the highest efficiency. The first computer was a mechanical calculator invented by Charles Babbage. Computers operate more efficiently when using hardware together with fully installed application software. Other necessary computer accessories are keyboard, mouse, printer, CPU and UPS.

The data that we put into the computer using the device is called the input data and the data that we put out with the printer or other devices is called the output data, that device is called output device. The input data is changed into information stored on the computer and changed whenever you want. Computers are very useful tools for storing data that are being used in many different fields. We can pay electricity bills, shopping, water bills, video chatting, e-mail messages, texting anywhere in the world and a lot of online activities using the internet. 

Dịch:

Máy tính là một công cụ vô cùng cần thiết đã làm cho cuộc sống trở nên rất tiện lợi và đơn giản. Nó có giúp các bạn hoàn thành nhiều hơn một nhiệm vụ trong thời gian ngắn và nhanh chóng. Nó có thể làm công việc của nhiều người trong thời gian ngắn. Nó là thiết bị thông minh tiện ích của hiệu quả cao nhất. Máy tính đầu tiên là máy tính cơ học được phát minh bởi Charles Babbage. Máy tính hoạt động hiệu quả hơn khi sử dụng phần cứng cùng với phần mềm ứng dụng được cài đặt đầy đủ. Các phụ kiện khác cần thiết của máy tính là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS.

Dữ liệu mà chúng tôi thiết lập vào máy tính bằng thiết bị được gọi là dữ liệu đầu vào và dữ liệu mà chúng tôi đưa ra ngoài bằng máy in hoặc các thiết bị khác được gọi là dữ liệu đầu ra, thiết bị đó gọi là thiết bị đầu ra. Dữ liệu đầu vào được thay đổi thành các thông tin được lưu trữ trên máy tính và thay đổi bất cứ khi nào bạn muốn. Máy tính là công cụ rất hữu ích để lưu trữ dữ liệu đang được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể thanh toán hóa đơn tiền điện, mua sắm,  tiền nước, trò chuyện video, tin nhắn email, nhắn tin ở bất kỳ nơi nào trên thế giới và rất nhiều hoạt động trực tuyến sử dụng mạng internet.

Trên đây là những từ vựng về máy tính rất cơ bản. Hy vọng chúng sẽ hữu ích cho bạn để biết thêm kiến thức thú vị từ loại máy tính quen thuộc, cũng như đối với các người làm việc dưới ngành công nghệ thông tin.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

>>> Xem thêm:

Tuhocilets.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan