Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau khám phá một chủ đề khá thú vị đó là phim Ảnh. Nhắc đến phim ảnh phần nào một số bạn đã cảm thấy hào hứng rồi đúng không vậy chúng ta hãy bắt đầu ngay khám phá về một số từ vựng tiếng Anh về phim ảnh nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh

Từ vựng tiếng anh về phim ảnh
Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
  • Cast: dàn diễn viên
  • Character: nhân vật
  • Cinematographer: người chịu nghĩa vụ về hình ảnh
  • Cameraman: người quay phim
  • Background: bối cảnh
  • Director: đạo diễn
  • Entertainment: giải trí, hãng phim
  • Extras: diễn viên quần chúng không có lời thoại
  • Film đánh giá: bài bình luận phim
  • Film critic: người bình luận phim
  • Film premiere: buổi công chiếu phim
  • Film buff: người sành về phim ảnh
  • Filmgoer: người rất hay đi tham quan phim tại rạp
  • Plot: cốt truyện, kịch bản
  • Scene: cảnh quay
  • Screen: màn ảnh, màn hình
  • Scriptwriter: nhà biên kịch
  • Movie star: ngôi sao, minh tinh màn bạc
  • Movie maker: nhà làm phim
  • Main actor/actress /mein: nam/nữ diễn viên chính
  • Producer: nhà cung cấp phim
  • Trailer: đoạn ra mắt phim

>>> Xem ngay:

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng tiếng Anh về thể dòng phim

Từ vựng về phim trong tiếng anh:

  • Action movie: phim hành động
  • Adventure movie: phim phiêu lưu, mạo hiểm
  • Cartoon: phim hoạt hình
  • Comedy: phim hài
  • Crime & Gangster Films: Phim hình sự
  • Drama movie: phim chính kịch
  • Documentary: phim tài liệu
  • Family movie: phim gia đình
  • Horror movie: phim kinh dị
  • Historical movie: phim cổ trang
  • Musical movie: phim ca nhạc
  • Romance movie: phim tâm lý tình cảm
  • Sci-fi (science fiction) movie: phim khoa học viễn tưởng
  • Tragedy movie: phim bi kịch
  • Sitcom movie: Phim hài dài tập
  • War (Anti-war) Films: Phim về chiến tranh
  • Westerns Films: Phim miền Tây

Xem thêm những bài viết thú vị tại đây nhé:

Ngoài việc học từ vựng qua phim thì bạn có thể học từ vựng, luyện nghe thông qua các bài hát tiếng anh hay hoặc những câu nói hay bằng tiếng anh sẽ bổ trợ trong quá trình học IELTS sẽ hiệu quả hơn, thì tandaiduong.edu.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn.

Đây là website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ IELTS.

3. Tính từ miêu tả cảm xúc về phim ảnh

  • Suspense: hồi hộp.
  • Suspicious: đáng ngờ.
  • Oppressive: áp bức.
  • Totalitarian: độc tài.
  • Uplifting: nâng cao tinh thần.
  • Inspirational: truyền cảm hứng.
  • Elite: ưu tú.

4. Các cụm từ chỉ hoạt động về phim ảnh

  • To see a film: Xem phim tại rạp
  • To catch the latest movie: Xem bộ phim mới ra mắt
  • To go on general release: Một bộ phim được phát hành ra công chúng
  • On the big screen: Chiếu trên màn ảnh rộng
  • To hold one’s attention: Giữ được sự chú ý của ai đó
  • To bore someone to death: Cực kỳ chán
  • To come highly recommended: Được ai đó khen ngợi
  • To get a good/bad review: Nhận được lời phê bình tốt/ xấu
  • To propel someone into stardom Đưa ai đó lên địa vị ngôi sao
  • To be loosely based on something Được dựa một phần trên cái gì đó (một cuốn sách, một sự kiện có thật,…)
  • Provoke thoughts towards something: Gợi nên những suy nghĩ , tâm tư về…
  • Convey messages about something: Truyền tải những thông điệp về…

5. Mẫu câu giao tiếp dùng từ vựng tiếng Anh về phim ảnh thường gặp

Mẫu câu giao tiếp dùng từ vựng tiếng Anh về phim ảnh thường gặp
Mẫu câu giao tiếp dùng từ vựng tiếng Anh về phim ảnh thường gặp
  • I am really into watching movies: tôi thực sự rất thích tham quan phim
  • I don’t like watching movies: tôi không thích tham quan phim
  • I am a big fan of action movies because it has elements such as drama, excitement and amusement: tôi mê phim hành động. Vì nó bao gồm toàn bộ một số nhân tố như kịch tính, giải trí và sự hứng thú
  • I love romantic movies: tôi yêu phim tình cảm lãng mạn
  • I am into horror movies: tôi yêu thích phim kinh dị
  • Who is your favorite actress actor?: diễn viên nữ nào bạn đam mê nhất ?
  • How often do you do go to the cinema?: Bạn có thường hay đi tham quan phim không?
  • I usually go to the cinema: tôi thường xuyên đến rạp chiếu phim
  • Who are the actors/actresses in the movies? Ai là diễn viên chính của bộ phim đó
  • What’s the most important factor of a great movie? Yếu tố quan trọng nhất cho 1 bộ phim hay là gì?
  • It’s in English/French/Italian/ film: Đây là phim tiếng Anh/Pháp/Italia
  • It’s with English subtitles: Phim này có phụ đề tiếng Anh
  • It’s meant to be good: Phim ý nghĩa hay
  • I thought it was rubbish: Tớ nghĩ nó thật nhảm nhí
  • The plot was quite complex: Nội dung phức tạp quá
  • It was too slow-moving: Phim có tiết tấu chậm quá
  • It was very fast-moving: Phim có tiết tấu rất nhanh
  • What’s this film about?: Phim này có nội dung về cái gì?
  • Where would you like to sit?: Bạn muốn tìm vé ngồi tại đâu? Your tickets here: Vé của bạn đây
  • I would like 2 tickets for “ joker ” at 10:30 PM, please – Tôi muốn rinh 2 vé tham quan phim joker lúc 10h30 tối.
  • Here are the available seats for that show – Đây là các ghế còn trống cho suất chiếu này.
  • What seat number would you like? – Anh/chị muốn chọn ghế số mấy ạ?
  • I would like seats number E10 and E11 – Tôi muốn lấy ghế E10 và E11.
  • I would like 4 tickets to see “ Tinh Yeu Sai, Loi Tai Ai ” at 12 PM, please – Tôi muốn rinh 4 vé phim “Tình Yêu Sai, Lỗi Tại Ai” suất 12h.
  • Would you prefer to sit at the front, in the middle or at the back? – Anh/chị muốn ngồi phía trước, tại giữa hay tại phía sau ạ?
  • Here we have row H, seats 7 to 14. Is that ok for you? – Chúng tôi có hàng H, ghế 7 đến 14. Anh/chị thấy có ổn không ạ?
  • Row H seems a little bit far. Are there any closer seats? – Hàng H có vẻ hơi xa một chút. Còn ghế nào gần hơn không bạn nhỉ?
  • Enjoy the show! – Chúc anh/chị tham quan phim vui vẻ!

6. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh

Bước 1: Chọn bộ phim mà bạn cảm thấy hứng thú.

Bạn nhớ chọn bộ phim phù hợp với trình độ của mình nhé. Và nếu bạn ở trình độ sơ cấp – Beginner thì nên tham khảo các bộ phim hoạt hình sẽ dễ xem, dễ hiểu hơn nhiều. Còn nếu bạn ở trình độ trung cấp hoặc cao cấp thì các bộ phim bạn có thể lựa chọn cũng đa dạng hơn nhiều. Hãy chọn những bộ phim có đề tài gần gũi với cuộc sống thường ngày của mình bạn nhé!

Bước 2: Xem phim với phụ đề

Có 3 cách để xem phim với phụ đề mà bạn có thể áp dụng:

  • Xem phim song ngữ: Ưu điểm của việc học tiếng Anh qua phim song ngữ là giúp bạn tiết kiệm thời gian. Phụ đề tiếng Việt giúp bạn ôn lại từ và chỉnh lại phát âm. Phụ đề tiếng Anh giúp bạn học từ mới. Và điều này cần sự tập trung cao từ bạn trong quá trình xem phim.
  • Xem phim 2 lần trở lên: Lần 1 có phụ đề và lần 2 không phụ đề. Ưu điểm của cách này so với cách 1 là giúp bạn luyện Nghe (trong lần Nghe không phụ đề). Tuy nhiên, đây lại là cách khá mất thời gian. Người học cũng dễ chán nản và mất tập trung khi xem phim tới lần thứ 2.
  • Xem phim với phụ đề trì hoãn: Với cách này, người học sẽ cài một phần mềm để phụ đề phim hiển thị chậm hơn khoảng 2 giây so với phim. Cách này khắc phục được nhược điểm của cả 2 cách trên. 

Bước 3: Tra cứu và ghi chép

Tất cả những gì bạn cần là từ điểm và sổ tay ghi chép từ vựng. Vì chỉ có ghi chép lại và học tập thật kỹ thì bạn mới có thể ghi nhớ từ vựng được tốt hơn.

Bước 4: Nhại lại theo ngữ điệu và biểu cảm nhân vật

Sau khi luyện Phát âm từ vựng, bạn tiếp tục luyện tập Ngữ điệu, thậm chí là cả biểu cảm nhân vật để xây dựng kỹ năng nói tự nhiên, trôi chảy.


Chắc hẳn những bạn đã nắm được kha khá từ vựng về phim ảnh rồi nhỉ. Hãy quyết tâm luyện tập thường xuyên để một ngày nào đó những bạn có thể tham quan các bộ phim nước ngoài mà không cần nhìn sub nhé! Chúc bạn học tập tốt và thành công trên con đường học tiếng Anh của bản thân.

>>> Xem thêm:

tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan