Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing – Truyền thông – Tổng hợp cần nhớ

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Bạn đang là sinh viên chuyên ngành Marketing? Hay bạn đang là làm dưới ngành nghề này? Vậy thì nhất định đừng cất qua một số gợi ý sau đây mà TuhocIELTS chia sẻ cùng bạn về tiếng Anh chuyên ngành Marketing nhé!

Trong các năm trở lại đây, Marketing cứ tọa lạc trong top các lĩnh vực hot nhất được những giới trẻ chọn lựa. Một trong những điều lý thú và cũng là thử thách lớn nhất trong ngành nghề này chính là bởi những “trend” của ngành vận động không ngừng theo trào lưu toàn thế giới.

Những thuật ngữ tiếng Anh Marketing này sẽ phần nào giúp những bạn làm giàu thêm vốn tiếng Anh Marketing nói riêng và khả năng dùng tiếng Anh nhìn chung đấy. Còn chần chừ gì nữa, hãy cùng Tự học IELTS điểm qua những thuật ngữ tiếng Anh Marketing thường gặp nhất, cũng là để tham quan một số thuật ngữ tiếng Anh Marketing này có “khó nhằn” không nhé!

I. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing

what is brand awareness lqip 1
Brand Awareness

A

  • Advertising: Quảng cáo
  • Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

B

  • Benefit: Lợi ích
  • Brand acceptability: Sự chấp nhận thương hiệu
  • Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu
  • Brand equity: Giá trị (tài chính) của thương hiệu
  • Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  • Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  • Brand name: Tên nhãn hàng/tên thương hiệu
  • Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
  • Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  • Break-even point: Điểm hoà vốn
  • Buyer: Người mua
  • By-product pricing: Định giá bằng sản phẩm

C

  • Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  • Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
  • Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt
  • Channel level: Cấp kênh
  • Channel management: Quản trị kênh phân phối
  • Channels: Kênh(phân phối)
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Copyright: Bản quyền
  • Cost: Chi phí
  • Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
  • Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  • Culture: Văn hóa
  • Customer: Khách hàng
  • Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

D

  • Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  • Demand elasticity: Co giãn của cầu
  • Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  • Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
Xem thêm những bài viết liên quan:
Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về Thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh thương mại
Từ vựng tiếng Anh về hành động

E

  • Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  • Economic environment: Môi trường kinh tế
  • End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  • English auction: Đấu giá kiểu Anh
  • Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
  • Exchange: Trao đổi
  • Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

F

  • Franchising: Nhượng quyền kinh doanh
  • Functional discount: Giảm giá chức năng

G

  • Gatekeeper: Người gác cửa (trong hành vi mua)
  • Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  • Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  • Group pricing: Định giá theo nhóm

H

  • Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

I

  • Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  • Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  • Influencer: Người ảnh hưởng
  • Information search: Tìm kiếm thông tin
  • Initiator: Người khởi đầu
  • Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới
  • Intensive distribution: Phân phối đại trà
  • Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

L

  • Laggard: Nhóm ( khách hàng) theo sau
  • Learning curve: Quá trình học hỏi
  • List price: Giá niêm yết
  • Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  • Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  • Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

M

  • Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing channel: Kênh tiếp thị
  • Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
  • Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
  • Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  • Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí
  • Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  • Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  • Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
  • Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh
  • Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh

Xem thêm những bài viết liên quan nhé:

N

  • Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  • Need: Nhu cầu
  • Network: Mạng lưới
  • New task: Mua mới

O

  • Observation: Quan sát
  • Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn

P

  • Packaging: Đóng gói
  • Perceived – value pricing: Định giá theo cảm nhận giá trị
  • Personal interviewing: Phỏng vấn cá nhân
  • Physical distribution: Phân phối vật chất
  • Place: Kênh, điểm bán hàng
  • Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  • Positioning: Định vị
  • Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  • Price: Giá
  • Price discount: Giảm giá
  • Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
  • Primary data: Dữ liệu sơ cấp
  • Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  • Product: Sản phẩm
  • Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
  • Product-building pricing: Định giá trọn gói
  • Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  • Production concept: Ý tưởng sản xuất
  • Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  • Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  • Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  • Promotion: Quảng bá
  • Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi
  • Public Relations: Quan hệ công chúng
  • Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
  • Purchase decision: Quyết định mua
  • Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
digital marketing 1024x780 2
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing
  • Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

>>> Những chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng:

Q

  • Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  • Questionnaire: Bảng câu hỏi

R

  • Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  • Research and Development (R&D): Nghiên cứu và phát triển
  • Retailer: Nhà bán lẻ

S

  • Sales concept: Ý tưởng bán hàng
  • Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  • Sales promotion: Khuyến mãi
  • Satisfaction: Sự thỏa mãn
  • Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  • Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  • Secondary data: Dữ liệu thứ cấp
  • Segment: Phân khúc
  • Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
  • Selective attention: Chú ý có chọn lọc
  • Selective distribution: Phân phối có chọn lọc
  • Selective retention: Duy trì có chọn lọc
  • Service channel: Kênh dịch vụ
  • Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  • Social–cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  • Social marketing concept: Ý tưởng tiếp thị xã hội
  • Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  • Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  • Subculture: Văn hóa phụ
  • Survey: Điều tra, khảo sát
  • Survival objective: Mục tiêu tồn tại

T

  • Target market: Thị trường mục tiêu
  • Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  • Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
  • Task environment: Môi trường tác nghiệp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
  • Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
  • Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  • Trademark: Tên thương mại
  • Transaction: Giao dịch
  • Two-part pricing: Định giá hai phần

U

  • User: Người sử dụng
  • Unfair competition: Cạnh tranh không lành mạnh

V

  • Value: Giá trị
  • Value pricing: Định giá theo giá trị
  • Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

W

  • Want: Mong muốn
  • Wholesaler: Nhà bán sỉ

>>> Xem thêm:

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả

Tạo hứng thú cho bản thân

Hãy bắt đầu học tiếng Anh từ các việc đơn giản nhất như tham quan những video, tham quan phim hay đọc truyện tiếng Anh,… Bằng việc tạo cảm hứng cho chính mình, bạn sẽ thuận lợi tậu ra những cách tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing thích hợp và hiệu quả.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Bạn có thể tách từ vựng của mình thành các chủ đề gần gũi, hàng ngày như: các hoạt động vui chơi, các loại thức uống,.. hay các chủ đề mang tính nâng cao hơn như công nghệ, phần mềm,… Việc này vừa giúp bạn sử dụng linh hoạt các cụm từ theo cùng chủ đề, vừa giúp việc tìm kiếm, tổng hợp từ vựng trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn. Học Từ vựng theo chủ đề là phương pháp giúp bạn chủ động, tiếp cận kiến thức một cách logic, bài bản và nâng cao tính ứng dụng của từ vựng. 

Trên đây là tất cả “từ điển” tiếng Anh Marketing mà bạn chẳng thể chứa lỡ. Hãy lưu lại ngay để dùng các thuật ngữ tiếng Anh Marketing này khi thiết yếu và đừng quên rèn luyện tiếng Anh đều đặn mỗi ngày cùng TuhocIELTS.

Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng như cách học từ mới hiệu quả mà TuhocIELTS trình bày ở trên sẽ giúp bạn học chinh phục tiếng Anh!

Chúc bạn học tập thật tốt. Hẹn gặp lại tại một số bài viết tiếp theo!

Nguồn tổng hợp: www.tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan